Hyundai Starex cứu thương.
Hyundai Tiên Phong 66 Phổ Quang, P.2, TBình, HCM
Hotline: 0989609151
Thông số chung Nhãn hiệu và Model Số tay (5 số tiến, 1 số lùi).
Loại nhiên liệu sử dụng Xăng hoặc Diesel.
Động cơ xăng 2.359cc, tiêu chuẩn Euro 2 động cơ MPI Công suất 128,4 kw/6000 rpm.
Động cơ xăng 2.476cc, tiêu chuẩn Euro 2 động cơ TCI Công suất 74kw/3800 rpm.
Các tính năng cơ bản Hệ thống treo trước MacPherson.
Hệ thống treo sau Phụ thuộc/nhíp lá.
Bán kính vòng quay tối thiểu 5.61 m.
Dung tích bình nhiên liệu 75l.
Hệ thống phanh trước Phanh đĩa tản nhiệt.
Hệ thống phanh sau Tang trống.
Các trang thiết bị đặc trưng.
Đèn pha Halogen.
Khay để cốc.
Phanh ABS.
Túi khí bên lái.
Lưới tản nhiệt "A".
Sấy kính sau.
Đồng hồ vòng tua.
Vách ngăn kín, và cửa sổ với khoang bệnh nhân.
Cửa sổ điện.
Đèn trong xe trước và sau.
Trợ lực tay lái (thủy lực).
Cửa hậu mở lên trên.
Cửa bên hông kiểu cửa trượt.
Tay lái điều chỉnh được độ nghiêng bằng cơ khí.
Dây an toàn điều chỉnh độ cao.
Chắn bùn trước và sau.
Vành thép kích thước 215/70 R16.
Nội thất bọc nỉ.
Kích thước Chiều dài tổng 5.150 mm.
Chiều rộng tổng 1.920 mm.
Chiều cao tổng 2.135 mm.
Chiều dài cơ sở 3.200 mm.
Vệt bánh trước 1.685 mm.
Vệt bánh sau 1.660 mm.
Khoảng sáng gầm xe 190 mm.
Trọng lượng Trọng lượng bản thân 2.160kg.
Trọng lượng toàn bộ 2.795kg.
Các thiết bị chuyên dụng.
Các thiết bị chuyên dụng Cáng di động (cáng chính).
Cáng phụ.
Bình oxy.
Đèn trần khoang bệnh nhân.
Tủ chứa dụng cụ y tế.
Bình cứu hỏa.
Đèn ưu tiên kiểu đèn quay (1 chính + 2 phụ).
Còi ưu tiên + amply.
Giá treo chai dịch truyền.
Quạt thông gió cho khoang bệnh nhân.
Đèn soi bệnh nhân kiểu ray trượt.