CHUYÊN BÁN XE CẨU HINO 4T5, 6T4, 5T3, 6T4, 9T4, 15T, 16T GẮN CẨU UNIC, TANADO, SOOSAN.
Tổng công ty sản xuất xe chuyên dùng Miền nam chuyên thiết kế sản xuất các loại xe tải hino gắn cẩu các loại thương hiệu: Unic, tadano, kanglim, soosan, palfinger, hiab,...
Với nhu cầu vận tải hàng hóa ngày càng cao của những chiếc xe cẩu như hiện nay. Bởi những quy về tải trọng do đó nó đã tạo tiền đề cho những chiếc xe tải cẩu hino ra đời ngày một càng nhiều hơn. Những đòng xe tải hino được sử dụng để lắp cẩu như: Hino 4t5, hino 5t2, hino Fc ( 6t4), Hino fg ( 9t4), Hino fl (16t), Hino fm (16t), tương ứng với các loại cẩu như: Unic urv343, Unic Urv 344, Unic urv 504, Unic urv 554,...
1. Thông số xe tải hino đã gắn cẩu cơ bản:
Thông số chung | BAN XE CAU HINO FG GAN CAU UNIC URV504 |
Loại xe | ô tô tải (có cần cẩu) |
Trọng lượng bản thân : kg | 8.705 kg |
Tải trọng cho phép chở | 6.200 kg |
Số người cho phép chở | 3 |
Trọng lượng toàn bộ | 15.100 Kg |
Kích thước xe: Dài x Rộng x cao | 9.600 x 2.500 x 3.380 mm |
Kích thước lọt lòng thùng | 6.550 x 2.360 x 635 mm |
Ciều dài cơ sở | 5.530 mm |
Vệt bánh xe trước / sau | 1.920/ 1.820 mm |
Số trục | 02 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Nhiên liệu | Diesel |
Động cơ : BAN XE CAU HINO FG GAN CAU UNIC URV504 | |
Nhãn hiệu động cơ | HINO - J08E-UG |
Loại động cơ | 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, turbo tăng áp |
Thể tích xy lanh | 7.684cc |
Công suất lớn nhất / tốc độ quay | 167 kW/ 2.500 rpm |
Lốp xe : BAN XE CAU HINO FG GAN CAU UNIC URV504 | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/--- |
Lốp trước / sau | 10.00 - 20/ 10.00 - 20 |
Hệ thống phanh : BAN XE CAU HINO FG GAN CAU UNIC URV504 | |
Phanh trước / dẫn động | Tang trống / Khí nén - thủy lực |
Phanh sau / Dẫn động | Tang trống / Khí nén - thủy lực |
Phanh tay / Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực/ cơ khí |
Hệ thống lái: BAN XE CAU HINO FG GAN CAU UNIC URV504 | |
Kiểu hệ thống lái / Dẫn động | Trục vít - ê cu bi/ Cơ khí có trợ lực |
Nội thất : theo kiểu châu âu có 1 giường nằm, radio, FM, thẻ nhớ USB, đầu mồi thuốc | |
Bảo hành | 100.000 km/ 36tháng |
-Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV504 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3030 kg/3,33 m và 830 kg/10,6 m; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
2. Những ứng dụng của xe cẩu hino rất đa dạng:
- Như xe cẩu hino có giỏ nâng người làm việc trên cao.
- Xe cẩu hino gắn cẩu thước.
- xe cẩu hino găn cẩu gấp.
- Xe cẩu hino gắn cẩu có hệ thống khoan, hệ thống cạp vật liệu,...
3. Về các loại cẩu được ứng dụng trên những chiếc xe Hino này như:
- Thông số cẩu unic:
Model |
Tải trọng nâng tối đa (kg) |
Số đoạn cần |
Chiều cao nâng tối đa (m) |
Chiều dài cần tối đa (m) |
Tự trọng cẩu (kg) |
UR - V230 |
2,330 |
2 |
5.4 |
4.4 |
680 |
3 |
7.4 |
6.4 |
735 |
||
4 |
9.5 |
8.6 |
815 |
||
UR - V290 |
3,030 |
3 |
7.6 |
6.6 |
805 |
4 |
9.8 |
8.9 |
880 |
||
5 |
11.7 |
10.8 |
970 |
||
6 |
13.6 |
12.8 |
1,070 |
||
UR - V340 |
3,030 |
2 |
7.0 |
5.51 |
945 |
3 |
9.2 |
7.7 |
1,045 |
||
4 |
11.4 |
10 |
1,135 |
||
5 |
13.7 |
12.3 |
1,270 |
||
6 |
15.9 |
14.61 |
1,305 |
||
UR - V370 |
3,030 |
3 |
9.2 |
7.7 |
1,080 |
4 |
11.4 |
10.0 |
1,170 |
||
5 |
13.7 |
12.3 |
1,305 |
||
6 |
15.9 |
14.61 |
1,340 |
||
UR - V500 |
3,030 |
3 |
10.2 |
8.34 |
1,450 |
4 |
12.7 |
10.84 |
1,575 |
||
5 |
15.1 |
13.35 |
1,695 |
||
6 |
17.3 |
15.71 |
1,855 |
||
UR - V550 |
5,050 |
3 |
10.1 |
8.37 |
1,500 |
4 |
12.6 |
10.87 |
1,625 |
||
5 |
15.1 |
13.38 |
- |
||
UR - V600 |
6,000 |
3 |
11.1 |
9.5 |
2,420 |
4 |
14.4 |
12.8 |
2,650 |
||
5 |
17.4 |
15.9 |
2,940 |
||
UR - V800E |
8,200 |
3 |
11.1 |
9.5 |
2,420 |
4 |
14.4 |
12.9 |
2,650 |
||
5 |
17.4 |
15.9 |
2,940 |
||
... |
|
|
|
|
|
- Thống số cẩu Soosan:
Model |
Taỉ trọng nâng tối đa (kg) |
Chiều cao nâng tối đa (m) |
Bán kính làm việc tối đa (m) |
Tự trọng cẩu (kg) |
SCS263 |
2,200 |
8.0 |
6.2 |
1,160 |
SCS323 |
3,200 |
9,5 |
7,4 |
1,670 |
SCS324 |
3,200 |
11,8 |
9,7 |
1,720 |
SCS333 |
3,200 |
9,6 |
7,4 |
1,718 |
SCS334 |
3,200 |
11,9 |
9,7 |
1,768 |
SCS335 |
3,200 |
14,2 |
12,1 |
2,128 |
SCS513 |
5,300 |
10,1 |
8,0 |
2,163 |
SCS505 |
5,300 |
15,4 |
13,1 |
- |
SCS506 |
5,200 |
17,7 |
15,5 |
- |
SCS736 |
6,000 |
17,4 |
15,4 |
3,653 |
SCS736LII |
6,000 |
20,8 |
18,8 |
3,814 |
SCS746L |
7,000 |
21,8 |
19,6 |
4,212 |
SCS747L |
7,000 |
24,5 |
22,3 |
4,372 |
SCS866LS |
7,000 |
21,8 |
19,6 |
4,284 |
SCS867LS |
7,000 |
24,5 |
22,3 |
4,444 |
SCS886 |
7,600 |
21,8 |
19,6 |
- |
SCS887 |
7,600 |
24,5 |
22,3 |
- |
SCS1015LS |
10,000 |
23 |
20,7 |
6,510 |
4. Xe tải hino còn ứng dụng sử dụng cho vai trò khác ngoài xe cẩu như: xe tải thùng hino, xe ép rác, và các xe chuyên dụng khác,..
5. Công ty chúng tôi chuyên bán xe tải hino trả tiền mặt hoặc trả góp qua ngân hàng hoặc thuê bao tài chính,... lãi xuất ưu đãi, vay tới 80% giá trị xe, chỉ cần CMND + HK photo, không cần chứng minh thu nhập.
- Ngoài ra công ty chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ khác như: dịch vụ đóng thùng mui bạt, thùng kín, thùng đông lạnh, xe tải gắn bửng nâng,...
- Nhận làm bản vẽ hoán cải, sang tên đổi chủ các loại giấy tờ xe, nhận đăng ký và đăng kiểm xe trên toàn quốc,...
- Tư vấn nhiệt tình 24/7.
Mọi chi tiết về thông tin sản phẩm cũng như thông tin về các dịch vụ. Quý khách vui lòng liên hệ số điện thoại Hotline của chúng tôi:
Hotline: 0902.003.033
Hoặc truy cập: Website: Dailyxetai.com
" Được Phục vụ quý khách là niềm vinh hạnh của chúng tôi. "