Đang tải dữ liệu ...

Mercedes GLK 2013,Giá mua bán xe Mercedes GLK 2013,đại lý bán mercedes GLK 4MATIC AMG 2013

Giá bán: 1 Tỷ 645 Tr
Thông tin xe
Liên hệ hỏi mua
Xem số ĐT
0918328035
Thủ Đức-Hồ Chí Minh
Lưu lại tin này

MERCEDES GLK300 2013 ĐÃ CÔNG BỐ GIÁ BÁN

1. Mercedes GLK 300 AMG: 1.791.000.000 VND

2. Mercedes GLK 300 mới 2012: 1.654.000.000 VND


NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT MERCEDES GLK 2013

- Về mặt thiết kế, GLK 2013 mới có kiểu dáng thể thao hơn và không còn góc cạnh như phiên bản cũ. Thay vào đó là những đường nét thiết kế mềm mại hơn. Thế nhưng, nhìn tổng thể, xe vẫn tạo cảm giác rất cứng cáp.

 
 

- Phía trước, xe được trang bị cặp đèn pha tái thiết kế và dải đèn LED chiếu sáng ban ngày nằm giữa hốc hút gió, từ đó tạo diện mạo hiện đại, thanh thoát hơn. Lưới tản nhiệt mở rộng, 2 mang thay cho kiểu 3 mang.

- Nội thất cũng được làm mới như cửa gió điều hòa dạng tròn, lấy cảm hứng từ chiếc SLS AMG. Bộ bảng điều khiển của xe màn hình 2,5 inch nằm giữa. Thêm vào đó là bộ ghế và vô lăng bọc da cao cấp… Cần chuyển số tự động của xe được chuyển ra sau vô lăng.

- Hệ thống giải trí trên GLK 2013 gồm có dàn âm thanh 6 loa, kết nối Bluetooth và màn hình 5,8 inch. Thêm nữa còn có gói nâng cấp camera chiếu hậu, hệ thống dẫn đường bằng giọng nói…

- Các tính năng an toàn giữ nguyên như chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESP, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA còn có đèn pha thông minh ILS, điều chỉnh theo chế độ như lái đô thị, xa lộ và sương mù, hệ thống phát hiện buồn ngủ Attention Assist.

- GLK 2013 còn được áp dụng công nghệ đèn pha tự điều chỉnh Highbeam Assist có chức năng kiểm soát cường độ sáng của đèn pha khi gặp xe ngược chiều. Hệ thống này giúp người điều khiển không cần phải chuyển chế độ pha - cốt khi di chuyển trong bóng tối, mà nó sẽ tự điều chỉnh sáng theo cảm biến đặt trên kính chắn gió của xe.

- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking Assist cũng sẽ giúp cho người điều khiển bớt căng thẳng và tăng thêm độ an toàn mỗi khi phải đỗ xe nơi chật hẹp. Người lái chỉ cần quan sát và ra phanh dừng xe, còn các thao tác đánh lái lùi xe vào nơi đỗ sẽ được thực hiện tự động.


GLK là dự án nhiều mạo hiểm của Mercedes Việt Nam (MBV) khi đóng vai trò là mẫu xe SUV đầu tiên được lắp ráp. So với những dòng sedan truyền thống như C-class hay E-class mà MBV đang kinh doanh, GLK có tầng lớp khách hàng khác hẳn, những người vừa muốn một chiếc xe sang để thể hiện đẳng cấp, vừa có tính đa dụng thực sự.

Sự táo bạo của liên doanh Đức đã được đền đáp xứng đáng, nhờ việc GLK đáp ứng đầy đủ nhu cầu khách hàng. Kết quả bán hàng kể từ khi ra mắt, ngày 10/6, đến hết tháng 10 là 234 chiếc đã chứng tỏ điều đó. Mỗi tháng, hơn 40 chiếc GLK tới tay khách hàng, con số ấn tượng với một mẫu xe sang.

GLK với thiết kế vuông vức, góc cạnh hơn hẳn.

Về mặt thiết kế, GLK vẫn gây nhiều tranh cãi. Có người cho rằng từ ngoại thất đến nội thất, nó quá vuông vức, mất đi "chất" mềm mại truyền thống Mercedes. Số khác, đặc biệt những người trẻ, lại khẳng định đó là sự phá cách cần thiết để tạo nên cái mới.

 

Dù mẫu thuẫn thế nào, nhưng khi ngồi vào GLK, rồi cầm lái, có lẽ tất cả các ý kiến sẽ thống nhất nó vẫn là Mercedes, từ không gian sang trọng, chất liệu da với mùi thơm đặc trưng, cảm giác cầm vô-lăng, chân phanh, chân ga tới hệ thống giảm xóc...

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ và hiệu suất hoạt động

 

Loại xy-lanh/động cơ

V6

Thể tích làm việc (cc)

2996

Công suất (kW [hp] tại v/ph)

170 [231]/6000

Momen xoắn (Nm tại v/ph)

300/2500–5000

Tỉ số nén

11.3 : 1

Tăng tốc từ 0-100 km/h (s)

7.6

Tốc độ tối đa (km/h)

210

Công suất truyền động

 

Hệ thống lái

4 bánh chủ động toàn phần

Hộp số

tự động 7 cấp 7G-TRONIC

Tỉ số truyền hộp số cơ khí

Tỉ số truyền hộp số tự động

4,38/2,86/1,92/1,37/1,00/0,82/0,73/R1 3,42/R2 2,23

Tỉ số truyền số cuối

3.92

Nhiên liệu và lượng tiêu thụ

 

Dung tích bình nhiên liệu/khả năng dự trữ

66/8

Nhiên liệu tiêu thụ, nội thị (l/100km)

13.6-14.1

Nhiên liệu tiêu thụ, đường trường (l/100km)

8.3–8.4

Nhiên liệu tiêu thụ tổng hợp (l/100km)

10.2–10.5

Khí thải CO2 (g/km) tổng hợp

239-246

Chỉ số cản gió

0.35

Tiêu chuẩn khí thải

EURO 5

Khung gầm (tiêu chuẩn) & bánh xe

 

Cầu trước

3 khớp nối

Cầu sau

Hệ thống treo độc lập đa khớp nối

Hệ thống treo, trước/sau

Lò xo cuộn, ống khí nén kép với SDD/Lò xo cuộn, ống khí nén đơn với SDD

Cỡ lốp trước/mâm xe

235/50 R 19 on 7.5J x 19 ET 47

Cỡ lốp sau/mâm xe

235/50 R 19 on 7.5J x 19 ET 47

Tay lái

bánh răng và bánh răng thủy lực nhạy tốc độ

Thắng trước

Phanh đĩa, tự làm mát

Thắng sau

Phanh đĩa, tự làm mát

Kích thước&trọng lượng

 

Tự trọng/tải trọng (kg)

1830/650

Trọng lượng toàn tải cho phép (kg)

2,480

Khả năng chịu tải của mui xe (kg)

75

Dung tích khoang hành lý (VDA) (I)

450-1.550

Tải trọng kéo tối đa có phanh, không phanh (kg)

750/2.000

Bán kính quay vòng tối thiểu (m)

11.5

 

Nội thất

Đèn chiếu sáng nội thất 
Cổng cắm USB 
Gương chiếu hậu trong xe điều chỉnh điện 
Màn hình hiển thị bản đồ định vị 
Điều hòa nhiệt độ tự động lọc không khí 
Ghế ngồi có thể điều chỉnh được chiều cao tựa đầu 
Hàng ghế phía sau có thể gập 60/40 
Ghế ngồi người lái điều chỉnh điện 
Tay lái bọc da tích hợp nút điều chỉnh âm lượng 
Chỗ đựng đồ uống phía trước 
Đèn đọc sách phía sau 
Jack cắm kết nối phụ kiện đầu vào Audio/Aux 
Ổ cắm điện 12vol phía trước 
Hệ thống âm thanh AM/FM/CD/MP3

Ngoại thất

Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ 
Ăng ten lắp phía sau xe 
Đèn sương mù phía trước 
Cụm đèn Led phía sau 
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp trên cao 
Đèn pha Bi-Xenon tự động điều chỉnh ánh sáng 
Tay nắm cửa ngoài cùng màu với thân xe

Thiết bị an toàn an ninh

Túi khí cho người lái và hành khách phía trước 
Túi khí 2 bên hàng ghế 
Dây đai an toàn 3 nút bấm ở các vị trí ngồi 
Khóa cửa tự động điều khiển từ xa 
Hệ thống giám sát áp suất lốp TPMS 
Tự động cân bằng điện tử ESP

Phanh, giảm sóc, lốp xe

Phanh trước

Phanh đĩa thông gió 
Chống bó cứng phanh ABS 
Phân bố lực phanh điện tử EBD

Phanh sau

Phanh đĩa 
Chống bó cứng phanh ABS 
Phân bố lực phanh điện tử EBD

Giảm sóc trước

Dạng lò xo cuộn ống lồng đôi với thanh cân bằng và thanh ổn định

Giảm sóc sau

Dạng lò xo cuộn ống lồng đôi với thanh cân bằng và thanh ổn định 

Lốp xe

235/50 R 19

Vành mâm xe

Vành mâm đúc hợp kim kích thước 19 inch

 

CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ BÁN HÀNG CỦA CHÚNG TÔI:

 

- Đăng ký lái thử xe miễn phí tại nhà.

- Hỗ trợ lãi xuất vay mua oto - thời gian vay lên đến 80%

- Chương trình khuyến mãi đặc biệt

- Tư vấn kỹ thuật 24/24

- Mượn xe thay thế khi khách hàng bảo dưỡng và sữa chữa.

- Đưa đón ra sân bay tận nhà

- Chỉ trả trước 30% giá trị xe.

- Lãi suất vay mua xe thấp hơn khi mua tại AUTO HAXACO SÀI GÒN

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐỔI XE CỦ SỠ HỮU XE MỚI

 

Kính gửi: Qúy khách hàng

 

Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho quý khách hàng trong quá trình sử dụng xe Mercedes Benz tại Công Ty AUTO HAXACO SÀI GÒN. Chúng tôi xin giới thiệu quý khách hàng chương trình đổi xe đặc biệt như sau:

 

"Chúng tôi đảm bảo rằng, chiếc xe của bạn sẽ được mua lại với giá trị cao hơn 40.000.000 VND so với giá trên thị trường và kèm theo chương trình khuyến mãi đặc biệt khác."

 

 

====== Vì vậy:

Hãy an tâm khi mua xe tại AUTO HAXACO SÀI GÒN. Xe của bạn sẽ luôn có giá trị cao sau thời gian sử dụng. Chúng tôi sẵn sàng đổi xe mới với mọi ưu đãi đặc biệt..

Phòng kinh doanh: 08.66803257

Quản lý bán hàng: 0918.328.035-0975.989927 (Mr Cảnh)

Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ Ô TÔ HÀNG XANH (HAXACO)

Địa chỉ: 10 - Điện Biên Phủ, phường 15, quận Bình Thạnh Tp. Hồ Chí Minh

 

 

Một số Salon nổi bật
x
Lưu sản phẩm
Các tin bạn đã xem