Hotline: 0888851931 Mr Hào.
Đánh giá xe tải Tera 100 cùng các dòng xe tải nhẹ 990kg / Xe tải nhẹ 990kg nào phù hợp với bạn hơn?
Xe tải Tera 100 990kg đang là một trong các dòng xe tải nhẹ được nhiều khách hàng tìm hiểu và lựa chọn mua dòng xe này. Xe tải Tera 100 990kg có ưu điểm gì, nhược điểm gì? Cùng Xe Tải Phước Tiến đánh giá, phân tích cũng như so sánh dòng xe tải Tera 100.
Tera 100 990kg đang là một trong các dòng xe tải nhẹ được nhiều khách hàng tìm hiểu và lựa chọn mua dòng xe này. Xe tải Tera 100 990kg có ưu điểm gì, nhược điểm gì? Cùng Xe Tải Phước Tiến đánh giá, phân tích cũng như so sánh dòng xe tải Tera 100 990kg này với các dòng xe tải nhẹ 990kg khác đang thịnh hành trên thị trường nhé.
Thiết kế nội thất với đầy đủ tiện nghi như trợ lực tay lái, vô lăng đa điểm, taplo hiển thị rõ ràng, hệ thống giải trí, máy lạnh hai chiều đều có, kính chỉnh điện auto 1 chạm...
Ngoại thất của xe được thiết kế tinh tế, tỉ mỉ, sắc sảo, độ thẩm mỹ cao, có nhiều khách hàng thấy xe tera 100 990kg và thốt lên rằng "y như xe du lịch á em nhỉ".
Giá xe Tera 100 990kg lại không quá cao, chỉ từ 220.000.000 (đối với thùng lửng) là quý khách đã có thể mua được sản phẩm.
Được ngân hàng thẩm định cao, cho vay lên đến 80% giá trị đối với những khách hàng mua xe tải trả góp.
Thông số kĩ thuật xe tải Tera 100 990kg Nhãn hiệu: TERACO TERA 990 Kg.
- Loại phương tiện: Thùng Lửng, Thùng Bạt, Thùng Kín.
- Trọng lượng bản thân: 1070 kg.
- Phân bố Cầu trước: 550 kg.
- Phân bố Cầu sau: 520 kg.
- Tải trọng cho phép chở: 990 kg.
- Số người cho phép chở: 2 người.
- Trọng lượng toàn bộ: 2190 kg.
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 4600 x 1630 x 1860 mm.
- Kích thước lòng thùng hàng Lửng: 2750 x 1510 x 380/--- mm.
- Kích thước lòng thùng Mui Bạt: 2800 x 1600 x 1300/1540.
- Kích thước lòng thùng hàng Mui Kín: 2800 x 1580 x 1540.
- Khoảng cách trục: 2900 mm.
- Vết bánh xe trước / sau: 1360/1360 mm.
- Số trục: 2.
- Công thức bánh xe: 4 x 2.
- Loại nhiên liệu: Xăng không chì có trị số ốc tan 92.
- Nhãn hiệu động cơ: 4G13S1.
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng.
Thể tích: 1299 cm3.
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 68 kW/ 6000 v/ph.
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/02/---/---/--.
- Lốp trước / sau: 175/70 R14 /175/70 R14.
- Phanh trước /Dẫn động: Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không.
Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không.
Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí.
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Bánh răng - Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện nt-->