Nhập khẩu và phân phối chính thức các loại xe HYUNDAI, xe DONG FENG Hồ Bắc, xe HOWO, xe FAW tại Việt Nam xin được trân trọng giới thiệu:
Chi tiết vui lòng gọi: 09191.08811
- Xe ben dongfeng 8 tấn, xe ben dongfeng 10 tấn, xe ben dongfeng 15 tấn, xe ben dongfeng 20 tấn.
- Xe tải thùng Hyundai HD 65, xe tải thùng Hyundai HD 72, xe tải thùng Hyundai 5 tấn, xe tải thùng Hyundai 8, xe tải thùng Hyundai 15 tấn.
- Xe đầu kéo dongfeng 1 cầu, xe đầu kéo dongfeng 2 cầu, xeđầu kéo FAW 1 cầu, xe đầu kéo FAW 2 cầu.
- Xe trộn bê tông dongfeng 8 khối, Xe trộn bê tông dongfeng9 khối, Xe trộn bê tông HOWO 8 khối, Xe trộn bê tông HOWO 9 khối.
- Xe ép rác 6 khối, Xe ép rác 9 khối, Xe ép rác 14 khối, Xeép rác 20 khối.
- Xe rửa đường 4 khối, Xe rửa đường 6 khối, Xe rửa đường 8khối, Xe rửa đường 10 khối, Xe rửa đường 12 khối, Xe rửa đường 14 khối, Xe rửa đường 16 khối, Xe rửa đường 20 khối.
- Xe cứu hộ cẩu tời, Xe cứu hộ cẩu xoay.
- Xe hút bể phốt 4 khối, Xe hút bể phốt 6 khối, Xe hút bể phốt 8 khối, Xe hút bể phốt 10 khối.
- Xe chở xăng dầu 6 khối, Xe chở xăng dầu 10 khối, Xe chở xăng dầu 16 khối, Xe chở xăng dầu 20 khối.
Website: http://xetuoinuocruaduong.com
Thông số kỹ thuật xe ben howo 3 chân 371
ModelZZ3257N4147W | |
Động cơ | - NSX: SINOTRUK - Kiểu loại: WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO II - Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp - 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian - Công suất max: 371hp (mã lực)/2200 (v/ph) - Mômen max: 1500 (Nm)/1100-1600 (v/ph) - Đường kính x hành trình pistong: 126x130 mm - Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1 - Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L - Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L - Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 71oC - Máy nén khí kiểu 2 xilanh |
Li hợp | - Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | - Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi |
Cầu trước | - Tải trọng 7 tấn. Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. |
Cầu sau | - Tải trọng 13x2 tấn. Tỷ số truyền: 5.73. |
Khung xe | - Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm), các khung gia cường và khớp ghép nối được tán rivê nguội |
Hệ thống treo | - Hệ thống treo trước: 10 lá nhíp, bản 90 mm, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng - Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bản 90 mm, bán elip cùng với bộ dẫn hướng |
Hệ thống lái | - ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực - Tỷ số truyền: 20.2-26.2:1 |
Hệ thống phanh | - Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén - Phanh đỗ xe (phanh khẩn cấp): Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau - Phanh phụ: phanh khí xả động cơ |
Bánh xe và kiểu loại | - Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ - Cỡ lốp: 12.00-20 (bố ni lông) hoặc 12.00R20 (bố thép) |
Cabin | - Cabin dài có giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, táp lô ốp gỗ, bảng đồng hồ trung tâm có màn hình hiện thị điện tử, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, tấm che nắng, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh được (trợ hơi), hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với 04 bộ giảm xóc, còi hơi… - Có hệ thống điều hòa không khí tự động |
Hệ thống nâng hạ | - Ben đầu HYVA, 04 đốt ben. |
Hệ thống điện | - Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw - Máy phát điện 28V, 1500W - Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah |
Kích thước (mm) | - Chiều dài cơ sở: 4125 + 1350 - Vệt bánh xe trước: 2041 - Vệt bánh xe sau: 1830 - Kích thước tổng thể: 8845 x 2496 x 3170 mm - Kích thước thùng (thùng thẳng): 6000 x 2300 x 1800 (24,84 m3) - Thành thùng dày 8 mm, sàn thùng dày 10 mm. |
Trọng lượng (kg) | - Tải trọng: 9500 - Tự trọng: 15300 - Tổng trọng lượng: 25000 - Tải trọng phân bố lên trục trước: 7000 - Tải trọng phân bố lên trục sau: 9000x2 |
Đặc tích chuyển động | - Tốc độ lớn nhất: 90 km/h - Độ dốc lớn nhất vượt được: 40% - Khoảng sáng gầm xe: 248 mm - Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 22 m - Lượng nhiên liệu tiêu hao: 32 (L/100km) - Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 300L. |