Xe tải Trường Giang Changan T3 cabin đơn 810Kg sản xuất theo tiêu chuẩn Euro 4 thân thiện với môi trường là dòng xe tải nhỏ mới nhất của nhà máy Trường Giang. Xe có thiết kế ngoại thất bắt mắt như xe du lịch hạng sang và đặc biệt xe sở hữu khối động cơ vô cùng mạnh mẽ, kích thước thùng dài 2.6 m phục phụ tối đa nhu cầu vận chuyển của người sử dụng, chắc chắn sẽ là dòng xe tải nhỏ làm mưa làm gió trên thị trường trong thời gian tới.
- Xe tải Trường Giang Changan cabin đơn T3 810kg mui bạt có thiết ngoại thất vô cùng sang trọng và tinh tế, mặt cabin được thiết kế có các khe lưới tản nhiệt làm mát két nước và làm mát động cơ giúp xe hoạt động mạnh mẽ, vận hành bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Logo Trường Giang nổi bật và dòng chữ Trường Giang được mạ crom nổi bật giúp tăng tính thẩm mỹ cho tổng thể xe. Với kích thước tổng thể 4760 x 1780 x 2545 mm, xe có kích thước nhỏ gọn dễ dàng di chuyển vào các khung đường nhỏ hẹp.
- Xe tải cabin đơn Changan T3 810Kg có thiết kế nội thất vô cùng sang trọng với phong cách thể thao và vô cùng tiện nghi với nhiều tiện ích: hệ thống giải trí hiện dại, âm thanh sống động; hệ thống điều hòa mát lạnh,… giúp không gian bên trong cabin thật sự trở nên thoải mái và tiện nghi hơn bao giờ hết khi di chuyển trên đường dài.
- Xe tải Changan T3 810Kg cabin đơn sở hữu khối động cơ mạnh mẽ DK12-10, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, 65 kW/ 6000 v/ph giúp xe hoạt động bền bỉ, vận hành êm ái trên mọi nẻo đường. Đặc biệt, xe được sản xuất theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 hoàn toàn thân thiện mới môi trường, giúp tăng năng suất động cơ, tăng năng suất hoạt động và nâng cao hiểu quả kinh tế cho người sử dụng.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
XE TẢI CHANGAN T3 CABIN ĐƠN MUI BẠT |
Số loại |
TRUONGGIANG T3-0.81TM10 |
Trọng lượng bản thân |
1360 KG |
Cầu trước |
590 KG |
Cầu sau |
770 KG |
Tải trọng cho phép chở |
810 KG |
Số người cho phép chở |
2 NGƯỜI |
Trọng lượng toàn bộ |
2300 KG |
Kích thước xe (D x R x C) |
4760 x 1780 x 2545 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
2600 x 1600 x 1310/1620 mm |
Khoảng cách trục |
2780 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1450/1455 mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì có trị số ốc tan 92 |
ĐỘNG CƠ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
DK12-10 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích |
1240 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
65 kW/ 6000 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/02/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
175 R14 /175 R14 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh trước /Dẫn động |
Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên bánh sau /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Bánh răng - Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |