Như quý khách đã biết hiện nay đang có rất nhiều dòng xe nâng tải từ 2.4 tấn đến 6.5 tấn động cơ Hyundai. Nhưng với tải trọng như thế hẳn là vẫn chừa phù hợp với khách hàng muốn tải trọng từ 8-10 tấn.
Hiểu được điều đó nhà máy Hyundai Hàn Quốc đã lắp ráp xe tải 8 tấn nâng tải từ HYUNDAI HD72 và được sự đón nhận rất nồng nhiệt của quý khách hàng.
Tại buổi ra mắt sản phẩm mới, cũng là sản phẩm đầu tiên của sự hợp tác giữa Hyundai Hàn Quốc Và Hyudnai Thành Công, nhà máy Hyundai Thành Công đã ra mắt mẫu xe tải 8 tấn Hyundai mighty 2017.
HYUNDAI MIGHTY 2017 với linh kiện nhập khẩu Hàn Quốc và được lắp ráp trên dây chuyền sản xuất của Hyundai Thành Công đã tạo nên cho xe chất lượng tốt nhất, hoạt động bền bỉ nhất.
Xe mang nhãn hiệu HYUNDAI
Hyundai 8 tấn thành công được thừa hưởng những điểm mạnh của Hyundai 72 và khắc phục được những điểm yếu và được trực tiếp hai tập đoàn Hyundai lớn của hai nước Việt Nam và Hàn Quốc phối hợp cùng sản xuất, tạo cho Hyundai Mighty 2017 hoạt động bền bỉ nhất, tiết kiệm nhiên liệu và mang lại giá trị vận tải cao nhất.
Nhãn hiệu : |
HYUNDAI MIGHTY 2017 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : |
--- |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
3355 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1715 |
kG |
- Cầu sau : |
1640 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
7550 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
11100 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
6870 x 2200 x 3060 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
5050 x 2060 x 700/1885 |
mm |
Khoảng cách trục : |
3755 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1650/1520 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
D4DB |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
96 kW/ 2900 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |