Đang tải dữ liệu ...

Thông số kỹ thuật xe nâng tải Fuso FA FAV1PH1R, thùng dài 5,8 mét, tải 5,45 tấn/Mua bán xe tải Fuso chính hãng

Giá bán: 725 triệu
Thông tin xe
  • Hãng xe:

    Các hãng khác

  • Màu sắc: Trắng
  • Xuất xứ: Nhập khẩu
  • Hộp số: Số sàn
  • Năm sản xuất: 2017
  • Loại xe: Mới
Liên hệ hỏi mua
Xem số ĐT
0903410268
Km 08, Cao tốc Bắc Thăng Long-Nội Bài, Mê Linh, Hà Nội
Lưu lại tin này

Xe tải Fuso FAV1PH1R được thiết kế thùng dài 5,8 mét, tải trọng cho phép chở 5,45 tấn, nhập khẩu nguyên chiếc, là xe tải được ưu chuộng trong việc vận chuyển hàng khối nặng như sắt thép, cám, gạo, địa hình đường đồi núi khắc nghiệt…
Xe tải Fuso FA được trang bị động cơ common rail phun nhiên liệu điện tử tiên tiến hàng đầu Thế giới với dung tích xi lanh 3.907L cho công suất cực đại 136 mã lực và mô men xoắn cực đại là 420Nm tại vòng tua 1.500rpm chinh phục mọi loại địa hình tại Việt Nam.
Xe tải Fuso FA được trang bị động cơ common rail hiệu suất cao
Động cơ common rail, phun nhiên liệu điện tử -16 van kết hợp với turbo tăng áp cho công suất mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số Fuso FA êm ái, bền bỉ
Hộp số 6 cấp cho khả năng sang số êm, dễ dàng thao tác. Đĩa ly hợp được thiết kế đặc biệt từ vật liệu hữu cơ (organic) giúp tối đa khả năng truyền công suất và độ dầy của ly hợp lớn hơn các xe tải cùng loại giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống ly hợp.


Hệ thống an toàn
Xe tải Fuso Fa được trang bị hệ thống phanh hơi (phanh khí xả) toàn phần, độ dầy của má phanh cũng dầy hơn các xe tải cùng loại cùng với lốp 8.25 cỡ lớn giúp lái xe an toàn hơn cho mỗi chuyến đi.


Thiết kế khí động học
Thiết kế cabin mang tính khí động học giúp tiết kiệm nhiên liệu, giảm tiếng ồn và mệt mỏi cho tài xế khi di chuyển trên đường.
 

Khả năng vượt dốc và góc mở lái tối ưu


Bảng điều khiển thông minh với nhiều tính năng hữu ích
Bảng hiển thị điện tử bằng đèn LED cung cấp mọi thông tin cho tài xế như: quãng đường đã di chuyển, tốc độ trung bình và mức tiêu hao nhiên liệu.


Cabin thoải mái, giảm căng thẳng
Ghế ngồi điều chỉnh đa hướng phù hợp với kích thước của từng người lái xe
Vô lăng linh hoạt giúp dễ dàng điều chỉnh khoảng cách và góc lái thoải mái nhất cho người lái.
Hệ thống điều hòa cabin được trang bị như một thiết bị tiêu chuẩn của xe.
Kính cửa chỉnh điện, hộp đựng đồ bố trí xung quanh cabin, hệ thống gương quan sát bên ngoài, gương cánh cửa đầy đủ, tiện lợi... tất cả mang đến sự tiện nghi và thoải mái trong quá trình vận hành.

Khung gầm tuổi thọ cao, chịu trọng tải lớn
Khung gầm được thiết kế từ thép chịu lực cao, tối đa khả năng chịu tải, cùng với công nghệ “shot-peening” tăng cường độ cứng bề mặt và sơn tĩnh điện giúp chống gỉ sét.
Hệ thống treo sau kiểu lá nhíp, đa tầng tăng cường độ cứng vững và bền bỉ, kết hợp ống giảm chấn kép giúp gia tăng sự êm ái.


Thiết kế khung sắt-xi cứng cáp và bền bỉ
Được sản xuất không có phần nhô ra giúp dễ dàng lắp đặt các loại thùng.
Kết cấu khung sắt-xi được chế tạo từ thép siêu cường dầy hơn và lớn hơn.
Bề mặt sắt-xi được sơn nhúng tĩnh điện và lớp phủ đặc biệt cho sức mạnh bề mặt lớn hơn và khả năng chống ăn mòn.
Hệ thống kiểm soát chất lượng FUSO gate
Không có xe tải FUSO nào được giao cho khách hàng mà không đi qua hệ thống kiểm soát chất lượng. Hệ thống này là phần không thể tách rời của việc phát triển sản phẩm FUSO.

 

XE TẢI FUSO FA
MODEL: FAV1PH1R
Thông số / Loại xe FAV1PF1R FAV1PH1R FAV1PK1R
1. Kích thước
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm] 6.868 x 2.135 x 2.420 7.465 x 2.135 x 2.420 8.075 x 2.135 x 2.420
Kích thước lọt lòng thùng xe thiết kế [mm] 5.200 x 2.150 x 2.100 5.800 x 2.150 x 2.100 6.400 x 2.150 x 2.100
Chiều dài cơ sở [mm] 3.760 4.250 4.800
Khoảng cách hai bánh xe Trước [mm] 1.790
Sau [mm] 1.687
2. Trọng lượng
Trọng lượng toàn tải theo thiết kế [kg] 9.600
Tác dụng lên trục Trước [kg] 3.080 3.325 3.510
Sau [kg] 6.520 6.275 6.090
Trọng lượng chasiss không tải [kg] 3.255 3.280 3.310
Tải trọng hàng hóa cho phép chở [kg] 5.600 5.450 5.350
3. Thông số đặc tính    
Công thức bánh xe 4 x 2
Tốc độ tối đa [km/h] 111
Khả năng vượt dốc tối đa [%] 27,8
Góc đánh lái [độ] 43
4. Động cơ
Kiểu 4D37
Dung tích xy lanh [cc] 3.907
Loại Turbo tăng áp, Động cơ Diesel 4 kỳ, Làm mát
trực tiếp bằng nước, Phun nhiên liệu điện tử.
Số xy lanh 4 xy lanh thẳng hàng
Công suất cực đại (JIS) [PS/rpm] 136/2.500
Mô men xoắn cực đại (JIS) [N.m/rpm] 420/1.500
Máy phát điện 24V / 45A
5. Ly hợp và Hộp số
Loại ly hợp Đĩa đơn ma sát khô với xi lanh đồng tâm,
dẫn động thủy lực, trợ lực dầu
Loại hộp số 6 cấp số tiến + 1 cấp số lùi
Tỷ số truyền hộp số Số tiến: 5.400-3.657-2.368-1.465-1.000-0.711
Số lùi: 5.400
Tỷ số truyền cầu 5,13
6. Lốp và Mâm
Loại Trước đơn, sau đôi
Lốp 8.25 R16 – 16PR
7. Hệ thống treo
Loại Nhíp lá, hình elip
8. Hệ thống phanh
Phanh chính Phanh khí nén, trợ lực chân không, tác động kép
Phanh đỗ xe Phanh khí nén tác dụng lực lên trục sau
Phanh hỗ trợ Phanh khí xả
9. Thùng nhiên liệu
  160 lít, Có khóa
10. Ắc quy
  2 x 12V / 75A
11. Số chỗ ngồi
  3 (1+2)
12. Màu xe
  Trắng – Xanh – Đỏ - Vàng – Cam
13. Trang bị tiêu chuẩn
                           Máy điều hòa
                         Ghế da
                         Cửa kính chỉnh điện
                         Khóa cửa trung tâm
                         Đèn hậu LED



------------------------------------------------------
Để được tư vấn chi tiết về sản phẩm và giá tốt nhất, Quý khách vui lòng liên hệ:

Hotline 09 0341 0268 - Email: nqkhanhhn@gmail.com

Nguồn: Giaxetainhapkhau.com

Một số Salon nổi bật
x
Lưu sản phẩm
Các tin bạn đã xem