Xe tải Fuso FAV1PH1R được thiết kế thùng dài 5,8 mét, tải trọng cho phép chở 5,45 tấn, nhập khẩu nguyên chiếc, là xe tải được ưu chuộng trong việc vận chuyển hàng khối nặng như sắt thép, cám, gạo, địa hình đường đồi núi khắc nghiệt…
Xe tải Fuso FA được trang bị động cơ common rail phun nhiên liệu điện tử tiên tiến hàng đầu Thế giới với dung tích xi lanh 3.907L cho công suất cực đại 136 mã lực và mô men xoắn cực đại là 420Nm tại vòng tua 1.500rpm chinh phục mọi loại địa hình tại Việt Nam.
Xe tải Fuso FA được trang bị động cơ common rail hiệu suất cao
Động cơ common rail, phun nhiên liệu điện tử -16 van kết hợp với turbo tăng áp cho công suất mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số Fuso FA êm ái, bền bỉ
Hộp số 6 cấp cho khả năng sang số êm, dễ dàng thao tác. Đĩa ly hợp được thiết kế đặc biệt từ vật liệu hữu cơ (organic) giúp tối đa khả năng truyền công suất và độ dầy của ly hợp lớn hơn các xe tải cùng loại giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống ly hợp.
Hệ thống an toàn
Xe tải Fuso Fa được trang bị hệ thống phanh hơi (phanh khí xả) toàn phần, độ dầy của má phanh cũng dầy hơn các xe tải cùng loại cùng với lốp 8.25 cỡ lớn giúp lái xe an toàn hơn cho mỗi chuyến đi.
Thiết kế khí động học
Thiết kế cabin mang tính khí động học giúp tiết kiệm nhiên liệu, giảm tiếng ồn và mệt mỏi cho tài xế khi di chuyển trên đường.
Khả năng vượt dốc và góc mở lái tối ưu
Bảng điều khiển thông minh với nhiều tính năng hữu ích
Bảng hiển thị điện tử bằng đèn LED cung cấp mọi thông tin cho tài xế như: quãng đường đã di chuyển, tốc độ trung bình và mức tiêu hao nhiên liệu.
Cabin thoải mái, giảm căng thẳng
Ghế ngồi điều chỉnh đa hướng phù hợp với kích thước của từng người lái xe
Vô lăng linh hoạt giúp dễ dàng điều chỉnh khoảng cách và góc lái thoải mái nhất cho người lái.
Hệ thống điều hòa cabin được trang bị như một thiết bị tiêu chuẩn của xe.
Kính cửa chỉnh điện, hộp đựng đồ bố trí xung quanh cabin, hệ thống gương quan sát bên ngoài, gương cánh cửa đầy đủ, tiện lợi... tất cả mang đến sự tiện nghi và thoải mái trong quá trình vận hành.
Khung gầm tuổi thọ cao, chịu trọng tải lớn
Khung gầm được thiết kế từ thép chịu lực cao, tối đa khả năng chịu tải, cùng với công nghệ “shot-peening” tăng cường độ cứng bề mặt và sơn tĩnh điện giúp chống gỉ sét.
Hệ thống treo sau kiểu lá nhíp, đa tầng tăng cường độ cứng vững và bền bỉ, kết hợp ống giảm chấn kép giúp gia tăng sự êm ái.
Thiết kế khung sắt-xi cứng cáp và bền bỉ
Được sản xuất không có phần nhô ra giúp dễ dàng lắp đặt các loại thùng.
Kết cấu khung sắt-xi được chế tạo từ thép siêu cường dầy hơn và lớn hơn.
Bề mặt sắt-xi được sơn nhúng tĩnh điện và lớp phủ đặc biệt cho sức mạnh bề mặt lớn hơn và khả năng chống ăn mòn.
Hệ thống kiểm soát chất lượng FUSO gate
Không có xe tải FUSO nào được giao cho khách hàng mà không đi qua hệ thống kiểm soát chất lượng. Hệ thống này là phần không thể tách rời của việc phát triển sản phẩm FUSO.
XE TẢI FUSO FA
Thông số / Loại xe | FAV1PF1R | FAV1PH1R | FAV1PK1R | |
1. Kích thước | ||||
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm] | 6.868 x 2.135 x 2.420 | 7.465 x 2.135 x 2.420 | 8.075 x 2.135 x 2.420 | |
Kích thước lọt lòng thùng xe thiết kế [mm] | 5.200 x 2.150 x 2.100 | 5.800 x 2.150 x 2.100 | 6.400 x 2.150 x 2.100 | |
Chiều dài cơ sở [mm] | 3.760 | 4.250 | 4.800 | |
Khoảng cách hai bánh xe | Trước [mm] | 1.790 | ||
Sau [mm] | 1.687 | |||
2. Trọng lượng | ||||
Trọng lượng toàn tải theo thiết kế [kg] | 9.600 | |||
Tác dụng lên trục | Trước [kg] | 3.080 | 3.325 | 3.510 |
Sau [kg] | 6.520 | 6.275 | 6.090 | |
Trọng lượng chasiss không tải [kg] | 3.255 | 3.280 | 3.310 | |
Tải trọng hàng hóa cho phép chở [kg] | 5.600 | 5.450 | 5.350 | |
3. Thông số đặc tính | ||||
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |||
Tốc độ tối đa [km/h] | 111 | |||
Khả năng vượt dốc tối đa [%] | 27,8 | |||
Góc đánh lái [độ] | 43 | |||
4. Động cơ | ||||
Kiểu | 4D37 | |||
Dung tích xy lanh [cc] | 3.907 | |||
Loại | Turbo tăng áp, Động cơ Diesel 4 kỳ, Làm mát trực tiếp bằng nước, Phun nhiên liệu điện tử. |
|||
Số xy lanh | 4 xy lanh thẳng hàng | |||
Công suất cực đại (JIS) [PS/rpm] | 136/2.500 | |||
Mô men xoắn cực đại (JIS) [N.m/rpm] | 420/1.500 | |||
Máy phát điện | 24V / 45A | |||
5. Ly hợp và Hộp số | ||||
Loại ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô với xi lanh đồng tâm, dẫn động thủy lực, trợ lực dầu |
|||
Loại hộp số | 6 cấp số tiến + 1 cấp số lùi | |||
Tỷ số truyền hộp số | Số tiến: 5.400-3.657-2.368-1.465-1.000-0.711 Số lùi: 5.400 |
|||
Tỷ số truyền cầu | 5,13 | |||
6. Lốp và Mâm | ||||
Loại | Trước đơn, sau đôi | |||
Lốp | 8.25 R16 – 16PR | |||
7. Hệ thống treo | ||||
Loại | Nhíp lá, hình elip | |||
8. Hệ thống phanh | ||||
Phanh chính | Phanh khí nén, trợ lực chân không, tác động kép | |||
Phanh đỗ xe | Phanh khí nén tác dụng lực lên trục sau | |||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả | |||
9. Thùng nhiên liệu | ||||
160 lít, Có khóa | ||||
10. Ắc quy | ||||
2 x 12V / 75A | ||||
11. Số chỗ ngồi | ||||
3 (1+2) | ||||
12. Màu xe | ||||
Trắng – Xanh – Đỏ - Vàng – Cam | ||||
13. Trang bị tiêu chuẩn | ||||
Máy điều hòa Ghế da Cửa kính chỉnh điện Khóa cửa trung tâm Đèn hậu LED |
------------------------------------------------------
Để được tư vấn chi tiết về sản phẩm và giá tốt nhất, Quý khách vui lòng liên hệ:
Hotline 09 0341 0268 - Email: nqkhanhhn@gmail.com
Nguồn: Giaxetainhapkhau.com