Kính gửi: Qúy khách hàng
LH HotLine: 0911.791.788
Công ty cổ phần Hino Việt Nam trước hết xin gửi lời chào trân trọng tới quý khách hàng và lời cảm ơn sâu sắc vì quan tâm ủng hộ của quý khách trong suốt thời gian qua.
Chúng tôi là nhà nhập khẩu và phân phối các loại xe tải và phụ tùng : Hino chính hãng
Các sản phẩm của chúng tôi gồm có: xe tải ben, xe tải thùng, xe đầu kéo, xe trộn bê tông, xe chuyên chở xăng dầu, xe môi trường, xe cứu hộ giao thông, xe cứu hỏa, xe thang, xe gắn cẩu…
Với phương châm lựa chọn những sản phẩm có chất lượng đảm bảo chính hãng, giá cả hợp lý và phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng.
Chúng tôi xin trân trọng giới thiệu tới quý khách hàng sản phẩm xe Hino 6,4 tấn như sau:
MODEL | FC9JLSW | ||
Khối lượng | Khối lượng bản thân (kg) | 3.085 | |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 10.400 | ||
Số người (kể cả lái xe) | 3 | ||
Kích thước | Dài x Rộng x Cao (mm) | 8.480 x 2.275 x 2.470 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.990 | ||
Kích thước lòng thùng hàng | 6.760 x 2.350 x 2.150 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | ||
Động cơ | Kiểu | Động cơ Diesel HINO J05E - TE (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|
Loại | 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước | ||
Đường kính xilanh/Hành trình piston (mm) | 112 x 130 | ||
Thể tích làm việc (cm3) | 5.123 | ||
Tỷ số nén | 18:01 | ||
Công suất lớn nhất/tốc độ quay (Ps/vòng/phút) | 165 - (2.500 vòng/phút) | ||
Mômen lớn nhất/tốc độ quay (N.m/vòng/phút) | 520 - (1.500 vòng/phút) | ||
Nhiên liệu | Loại | Diezel | |
Thùng nhiên liệu | 100 Lít, bên trái | ||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm Piston | ||
Hệ thống tăng áp | Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp | ||
Tiêu hao nhiên liệu | 16L/100km tại tốc độ 60 km/h | ||
Thiết bị điện | Máy phát | 24V/50A, không chổi than | |
Ắc quy | 2 bình 12V, 75Ah | ||
Hệ thống truyền lực | Ly hợp | 1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |
Hộp số | Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí | ||
Công thức bánh xe | 4 x 2R | ||
Cầu chủ động | Trục 2 chủ động, truyền động cơ cấu Các Đăng | ||
Tỷ số truyền lực cuối cùng | 4.333 | ||
Tốc độ cực đại (km/h) | 102 | ||
Khả năng vượt dốc ( %) | 44,4 | ||
Hệ thống treo | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá; Giảm chấn thủy lực | ||
Lốp xe | 8.25 - 16 (8.25R16) | ||
Hệ thống lái | Kiểu | Trục vít ê-cu bi tuần hoàn | |
Tỷ số truyền | 18,6 | ||
Dẫn động | Cơ khí có trợ lực thủy lực | ||
Hệ thống phanh | Phanh chính | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép | |
Phanh đỗ xe | Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí | ||
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn | ||
XE TẢI HINO BẠN CỦA NGƯỜI ĐI ĐƯỜNG!
- Thủ tục mua trả góp qua ngân hàng hoặc thuê mua tài chính nhanh gọn không cần thế chấp.
- Đóng thùng các loại như: thùng lửng, thùng kín, khung mui phủ bạt, xe chuyên dùng xitec, rửa đường, ép rác…và làm hồ sơ thiết kế đóng mới.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Phòng Kinh Doanh:
Mr TIẾN: Điện Thoại 0911.791.788 - 0975.088.805
Rất hân hạnh được phục vụ Quý Khách.
Trân Trọng cảm ơn