Tổng quan về chiếc xe tải Mitsubishi Fuso đang được nhà máy MBV sản xuất và lắp ráp theo hình thức CKD( nhập khẩu cabin-chassi-động cơ). và được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Đức.
Động cơ: mạnh mẽ , tiết kiệm nhiên liệu
Hộp số: Cấu trúc nhôm liền khối giúp giảm trọng lượng, vận hạnh êm ái và giải nhiệt hiệu quả góp phần mang lại độ tin cậy cao và bền bỉ hơn.
Khung gầm cứng vững cho độ ổn định cao và khả năng chịu tải tốt.Với cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững, tăng độ an toàn cho người sử dụng khi có va chạm.
Cabin rộng và thoáng do kết hợp cần số trên bảng điều khiển giúp cho người điều khiển di chuyển thoải mái trong cabin.
Thiết kế cabin lật về phía trước giúp dễ dàng kiểm tra động cơ và hệ thống truyền động.
Hệ thống phanh khí xả giúp xe di chuyển an toàn hơn trên những đoạn đường đèo dốc, giảm hao mòn guốc phanh.
Đèn pha Halogen: Đảm bảo khả năng quan sát khi điều khiển xe trong đêm. Vùng chiếu sáng rộng và cường độ sáng lớn giúp việc vận hành xe vào ban đêm an toàn hơn
Xem thêm: . Xe tải Fuso 4,5 tấn thùng kín
. Xe tải Fuso 4,5 tấn thùng mui bạt
. Xe tải Fuso 4,5 tấn thùng đông lạnh
Thông tin chi tiết của xe chassis:
ĐẶC ĐiỂM KỸ THUẬTXE TẢI MITSUBISHI FUSO 4,5 TẤN |
|||
Kích thước & Trọng lượng |
Fuso 4,5 tấn |
||
Chiều dài x Rộng x Cao toàn thể (mm) |
6.750 X 2.035 X 2.210 |
||
Khoảng cách hai cầu xe (mm) |
3.850 |
||
Khoảng cách hai bánh xe |
Trước (mm) |
1.665 |
|
Sau (mm) |
1.560 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
210 |
||
Trọng lượng không tải (kg) |
2.440 |
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
7.500 |
||
Kích thước thùng tiêu chuẩn (mm) |
5.300 x 2.180 x 450 |
||
Kích thước thùng kín (mm) |
5.300 x 2.100 x 2.160 |
||
Thông số đặc tính Mitsubishi Fuso |
|||
Tốc độ tối đa |
100 km/h |
||
Khả năng vượt dốc tối đa |
42% |
||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
6.8 m |
||
Động cơ Fuso 4,5 tấn |
|||
Kiểu |
4D34-2AT4 |
||
Loại |
Turbo tăng áp, 4 kỳ làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel |
||
Số xy lanh |
4 xy lanh thẳng hàng |
||
Dung tích xy lanh (cc) |
3.908 |
||
Đường kính xy lanh x hành trình piston (mm) |
104 x 115 |
||
Công suất cực đại (ps/rpm) |
136/2.900 |
||
Mô men xoắn cực đại (kgm/rpm) |
38/1.600 |
||
Ly hợp |
|||
Kiểu ly hợp |
C4W30 |
||
Loại |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực. |
||
Đường kính đĩa ma sát (mm) |
300 |
||
Hộp số |
|||
Kiểu |
M035S5 |
||
Loại |
5 số tiến và 1 số lùi |
||
Tỉ số truyền |
Số tiến: 5.380 - 3.028 - 1.700 - 1.000 - 0.722 |
||
Số lùi: 5.181 |
|||
Cầu trước |
|||
Loại |
Dầm I |
||
Cầu sau |
|||
Kiểu |
D035H |
||
Loại |
Giảm tải hoàn toàn |
||
Tỷ số truyền |
6.166 |
||
Lốp và Mâm Mitsubishi Canter 7.5Great |
|||
Kiểu |
Trước đơn/sau đôi |
||
Lốp |
7.50-16-14PR |
||
Mâm |
16 x 6.00GS-127-9t, 6 bu lông |
||
Hệ thống phanh |
|||
Phanh chính |
Thủy lực với bộ trợ lực chân không, mạch kép |
||
Phanh đỗ xe |
Tác động lên trục các-đăng |
||
Phanh hỗ trợ |
Phanh khí xả |
||
Hệ thống treo |
|||
Trước/sau |
Lá nhíp với ống giảm sốc |
||
Kích thước |
Trước |
1.200mm x 70mm x 11mm - 5 |
|
Sau |
Chính |
1.250mm x 70mm x 10mm - 1 |
|
1.250mm x 70mm x 11mm - 5 |
|||
Hỗ trợ |
990mm x 70mm x 9mm - 3 |
||
990mm x 70mm x 10mm - 4 |
|||
Khung xe |
Dạng chữ H, bố trí các tà-vẹt tại các điểm chính chịu lực và những dầm ngang |
||
Thùng nhiên liệu |
Dung tích 100 lít |
||
Cabin (Chất liệu/Mầu sắc) |
Thép / Trắng, Bạc |
||
Số chỗ ngồi |
3 |
HỖ TRỢ BÁN HÀNG:
- Chúng tôi luôn có xe chạy thử để khách hàng trải nghiệm chiếc xe tương lại của mình.
- Làm mọi thủ tục vay vốn ngân hàng mua xe trả góp nhanh ngọn, lãi suất thấp, vay được 70% giá trị xe.Thời gian vay tối đa 5 năm.
- Đăng ký, đăng kiểm, nộp thuế trước bạ,… - Miễn phí giao xe tại nhà cho những khách tại Hà Nội và khách hàng Tỉnh: Điện Biên, Lào Cai, Hà Giang, Lai Châu, Phú Thọ,….
Xe Tải MITSUBISHI 4.5 Tấn thùng kínFuso Canter
Mọi chi tiết quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với FUSO LONG BIÊN - Hotline : 0985448584 để nhận được dịch vụ và giá tốt nhất.
Truy cập nhanh: xe tải suzuki|bán xe tải suzuki|xe tải Suzuki 500kg|xe tải Suzuki 5 tạ thùng kín|xe tải Suzuki 5 tạ thùng mui bạt|xe tải Suzuki 500kg thùng kín|xe tải Suzuki 500kg thùng mui bạt|xe tải Suzuki 650kg thùng kín|xe tải Suzuki 650kg thùng mui bạt|xe tải Suzuki carry truck|xe tải Suzuki carry pro 750kg|xe tải Suzuki 7 tạ thùng kín|xe tải Suzuki 7 tạ thùng mui bạt|xe tải Suzuki 750kg thùng mui bạt|xe tải Suzuki 750kg thùng kín|xe tải Suzuki carry truck 650kg|
Truy cập nhanh: ban xe tai mitsubishi|xe tải mitsubishi fuso|xe tải fuso|xe tải mitsubishi canter 4.7LW|xe tai mitsubishi fuso 1,9 tấn thùng kín|xe tải mitsubishi fuso 1,9 tấn thùng mui bạt|xe tải fuso 1,9 tấn thùng mui bạt|xe tải fuso 1,9 tấn thùng kín|xe tải fuso canter 4.7LW|xe tải mitsubishi fuso 3,5 tấn thùng mui bạt|xe tải mitsubishi fuso3,5 tấn thùng kín|xe tải mitsubishi canter 6.5Wide|xe tải fuso canter 6.5Wide|xe tải fuso 3,5tấn mui bạt|xe tải fuso 3,5 tấn thùng kín|xe tải mitsubishi canter 7.5Great|xe tải fuso canter 7.5Great|xe tải mitsubishi fuso 4,5 tấn thùng kín|xe tải mitsubishi fuso4,5 tấn mui bạt|xe tải fuso 4,5 tấn thùng kín|xe tải fuso 4,5 tấn mui bạt|xe tải mitsibishi canter 8.2HD|xe tải fuso canter 8.2HD|xe tải mitsubishi fuso 5 tấn thùng kín|xe tải mitsubishi fuso 5 tấn thùng bạt|xe tải fuso 5 tấn thùng kín| xe tải fuso 5 tấn thùng bạt|xe tải fuso FI 7 tấn nhập khẩu|xe tải fuso 7 tấn thùng mui bạt|xe tải fuso 7 tấn thùng kín|xe tải mitsubishi fighter 16 chassi ngắn|xe tải fuso fighter 16 chassis ngắn|xe tải mitsubishi fuso 9 tấn thùng kín 5m5|xe tải mitsubishi fuso 9 tấn thùng bạt 5m5|xe tải fuso 9 tấn thùng kín 5m5|xe tải fuso 9 tấn thùng bạt 5m5|xe tải mitsubishi fighter 16sl chassis dài|xe tải fuso fighter 16sl chassis dài |xe tải mitsubishi fuso 9 tấn thùng kín 7m9| xe tải mitsubishi fuso 9 tấn thùng bạt 7m9|xe tải fuso 9 tấn thùng kín 7m9| xe tải fuso 9 tấn thùng bạt 7m9|xe tải fuso fj 3 chân nhập khẩu|xe tải fuso 3 chân thùng mui bạt/15 tấn|đầu kéo fuso |đầu kéo mitsubishi fuso|đầu kéo fuso 49 tấn|đầu kéo mitsubishi fusoFV 44 tấn|đầu kéo fuso 44 tấn|đầu kéo mitsubishi fuso FV50 tấn|đầu kéo fuso 50 tấn|xe đông lạnh mitsubishi fuso|xe đông lạnh fuso|
Truy cập nhanh: bán xe tải isuzu 1t4 QKR55F 1,4 tấn|xe tải isuzu 1,4 tấn thùng kín 1t4|xe tải isuzu 1,4 tấn thùng bạt 1t4| xe tải isuzu 1,4 tấn thùng lửng 1t4|xe tải isuzu 1,9 tấn thùng mui bạt 1t9|xe tải isuzu 1,9 tấn thùng kín 1t9|xe tải isuzu 1,9 tấn thùng lửng 1t9|xe tải isuzu 3,5 tấn NPK 3 tấn 9|xe tải isuzu 3,5 tấn thùng kín|xe tải isuzu 3,5 thùng mui bạt|xe tải isuzu 3t5 thùng lửng|xe tải isuzu 5 tấn ngắn NQR75L 5T5|xe tải 5tấn ngắn thùng kín5t5|xe tải 5tấn ngắn thùng mui bạt5t5|xe tải isuzu 5 tấn ngắn thùng lửng 5t5|xe tải isuzu 5,5 tấn |xe tải isuzu 5 tấn thùng 6m2|xe tải isuzu 5 tấn thùng kín 6m2|xe tải isuzu 5 tấn thùng mui bạt 6m2|xe tải isuzu 5 tấn thùng lửng 6m2|xe tải isuzu 6 tấn FRR90N 6T2|xe tải isuzu 6 tấn thùng lửng6t2|xe tải isuzu 6 tấn thùng kín 6t2|xe tải isuzu 6tấn thùng bạt 6t2|xe tải isuzu 9 tấn thùng lửng|xe tải isuzu 9 tấn thùng bạt|xe tải isuzu 9 tấn thùng kín|xe tải isuzu 9 tấn FVR34S siêu dài|xe tải isuzu 15 tấn FVM34T ngắn/ isuzu 3 chân|xe tải isuzu 15 tấn FVM34W dài/ isuzu 3 chân|xe tải isuzu 15 tấn FVM34W thùng chở xe máy/15 tấn| xe tải isuzu 3 chân thùng lửng/ 15 tấn|xe tải isuzu 3 chân thùng mui bạt|xe tải isuzu 5 tấn thùng xe máy|xe bán tải dmax LS4x2|xe isuzu dmax LS4x4|xe bán tải isuzu dmax x-motion|