Đang tải dữ liệu ...

Đầu kéo Howo A7 375

Giá bán: 910 triệu
Thông tin xe
  • Hãng xe:

    Howo

  • Màu sắc: Ghi
  • Xuất xứ: Nhập khẩu
  • Hộp số: Số sàn
  • Năm sản xuất: 2015
  • Loại xe: Mới
Liên hệ hỏi mua
Xem số ĐT
0909833646
Yên Nghĩa - Hà Đông - Hà Nội
Lưu lại tin này

Chính sách bán hàng

  • Hỗ trợ vay vốn ngân hàng thủ tục nhanh gọn
  • Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm
  • Liên hệ: 0909833646
Xe đầu kéo HOWO A7- 375HP mới 100%:  

Đây là một trong những dòng xe tải nặng thương mại của tập đoàn xe tải nặng HOWO SINOTRUCK- Trung Quốc. Với những cải tiến vượt trội so với những dòng xe đầu kéo trước đây của hãng và những dòng xe tải cùng phân khúc trên thị trường.

Xe đầu kéo HOWO A7-375HP có Cabin được thiết kế với kiểu dáng đẹp mang tính thẩm mỹ cao, nội thất rộng dãi cộng với hệ thống ghế hơi, điều hòa , radio, gường nằm rộng rãi, vô năng gật gù… giúp lái xe luôn có cảm giác thoải mãi, an toàn trong điểu khiển, mặt khác toàn bộ hệ thống nâng hạ Cabin, đóng mở cửa, nâng hạ kính được thiết kế thông minh điều khiển hoàn toàn bằng điện giúp cho các thao tác điều khiển được dễ dàng và thuận tiện.

 Điều đặc biệt xe đầu kéo HOWO A7-375HP sử dụng động cơ WD615.96E, tiêu chuẩn khí thải EURO III giúp tiếp kiệm nhiên liệu một cách tối đa. Mặt khác nhằm thịch hợp cho mọi loại địa hình đường bằng cũng như đường dốc và lầy lội xe đầu kéo HOWO A7-375HP có thiết kế cầu sau là cầu láp hoặc cầu visai giúp cho khách hàng có được sự lựa chọn thích hợp từng loại xe ứng với các loại địa hình khác nhau.

Hotline: 0909833646

THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE ĐẦU KÉO HOWO 6x4, 375 HP, A7

 

Model

ZZ4257N3247N1B

Động cơ

- NSX: SINOTRUK

- Model: WD615.96E , Tiêu chuẩn khí thải: EURO III

- Nhà sản xuất động cơ: CNHTC / Liên doanh STEYR (Áo)

- Công suất động cơ : 375HP

- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp

- 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian

- Công suất max: 375hp (mã lực) (276 kw)/2200 v/ph

- Mômen max: 1500Nm/1100-1600 v/ph

- Đường kính x hành trình pistong: 126x130 mm

- Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1

- Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L

- Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L

- Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80oC

- Máy nén khí kiểu 2 xilanh

Li hợp

- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

Hộp số

- Kiểu loại: HW19712, có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi

Cầu trước

- Hệ thống lái cùng với trục trước cố định. HF9

Cầu sau

HC16 (R=4.42)

Khung xe

- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê

Hệ thống treo

- Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.

- Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng

Hệ thống lái

- ZF8098, tay lái cùng với trợ lực thủy lực

- Tỷ số truyền: 20.2-26.2:1

Hệ thống phanh

- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén

- Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau

- Phanh phụ: phanh khí xả động cơ

Bánh xe và kiểu loại

- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ

Cỡ lốp: 12.00R20 (bố thép, 22 PR, lốp Tam Giác)

Cabin

- Cabin A7 cao có 2 giường nằm, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, tấm che nắng, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh được, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với   4 bộ giảm xóc và bộ giữ cân bằng nằm ngang…

- Có hệ thống điều hòa không khí.

- Cabin nâng điện, Chìa khóa thông minh điều khiển từ xa, cabin A7 loại sang trọng

Hệ thống điện

- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw

- Máy phát điện 28V, 1540W

- Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah

Kích thước (mm)

- Chiều dài cơ sở: 3200 + 1400

- Vệt bánh xe trước: 2022

- Vệt bánh xe sau: 1830

- Nhô trước: 1500

- Nhô sau: 700

- Kích thước tổng thể: 6800 x 2496 x 3668

Trọng lượng (kg)

- Tự trọng: 9210

- Tải trọng tại bánh xe thứ 5: 15660

- Tổng trọng lượng đầu kéo: 25000

- Tổng trọng lượng khi kéo hàng: 70000

- Tải trọng phân bố lên trục trước: 7000

- Tải trọng phân bố lên trục sau: 9000 x 2

Đặc tích chuyển động

- Tốc độ lớn nhất: 102 km/h

- Độ dốc lớn nhất vượt được: 35%

- Khoảng sáng gầm xe: 263mm

- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 18.5m

- Lượng nhiên liệu tiêu hao: 37,8 (L/100km)

- Thể tích thùng chứa nhiên liệu: 400L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu.

Mọi thông tin chi tiết 

Quý khách có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo thông tin sau:

CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ AN VIỆT

Lô 24 Cụm CN Yên Nghĩa - Hà Đông - Hà Nội

Hotline: 0909833646

Một số Salon nổi bật
x
Lưu sản phẩm
Các tin bạn đã xem