CÔNG TY CP Ô TÔ HYUNDAI ĐÔNG NAM KÍNH CHÀO QUÝ KHÁCH!
Hyundai Đông Nam là đai lý 3S chính hãng chuyên bán và bảo hành chính hãng các dòng xe Hyundai như:
ĐẦU KÉO HYUNDAI HD1000
Xe tải Hyundai HD1000 là dòng xe cao cấp của tập đoàn Hyundai Hàn Quốc. Đặc điểm nổi bật của xe Hyundai HD1000 là ngoại thất được thiết kế hiện đại năng động, kiểu dáng khí động học giúp tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành siêu tải trọng bền bỉ. Với sản phẩm ưu việt xe ô tô Hyundai HD1000 với công suất cực đại 410PS, động cơ thế hệ mới hoạt động mạnh mẽ bền bỉ và đặc biệt, mức tiêu hao nhiên liệu thấp, phù hợp với điều kiện đường xá tại Việt Nam.
Ngoại Thất Đầu Kéo Hyundai HD1000
Cabin xe Đầu Kéo Hyundai HD1000 được thiết kế trên hệ thống giảm chấn lò xo treo giúp giảm sốc và các rung động mạnh từ mặt đường. Cabin có thể nghiêng 45 độ rất thuận tiện cho việc sửa chữa và bảo dưỡng thường xuyên, tiếp cận dễ dàng với khoang động cơ.
Nội thất Hyundai HD1000 thoải mái và tiện nghi
Lái xe tải có vẻ như công việc khó khăn nhất trên thế giới. Đó là lý do tại sao các nhà thiết kế và các kỹ sư của chúng tôi đặt ra để tạo ra các cabin thoải mái nhất trong sử dụng. Chỉ cần nhìn vào nội thất cabin của chúng tôi và bạn sẽ thấy chúng tôi đã tạo cho bạn một không gian tiện nghi như thế nào. Từ bảng đèn tín hiệu, bảng điều khiển và cửa sổ điện bao quanh với hệ thống khóa cửa trung tâm và nhiều thùng chứa, tất cả các tính năng trong cabin làm việc để giảm bớt căng thẳng và căng thẳng của việc lái xe hàng ngày.
|
Hyundai HD1000 |
|
Loại xe |
Ô tô đầu kéo |
|
Kiểu Cabin |
Cabin có giường nằm |
|
Chiều dài cơ sở |
Short |
|
Hệ thống lái |
Tay lái thuận, 6x4 |
|
Động cơ |
D6CA41 |
|
1.1 Kích thước (mm) |
||
Chiều dài cơ sở |
4350(3050+1300) |
|
Kích thước bao |
Dài |
6685 |
Rộng |
2495 |
|
Cao |
3130 |
|
Vệt bánh xe |
Trước |
2040 |
Sau |
1850 |
|
Phần nhô của xe |
Trước |
1495 |
Sau |
840 |
|
Kích thước lọt lòng thùng |
Dài |
… |
Rộng |
…. |
|
Cao |
…. |
|
Khoảng sáng gầm xe |
|
250 |
1.2 Trọng lượng (KG) |
||
Trọng lượng bản thân |
8930 |
|
Tác dụng lên trục |
Trước |
4600 |
Sau |
4420 |
|
Trọng lượng toàn bộ |
30130 |
|
Tác dụng lên trục |
Trước |
6530 |
Sau |
11802 |
|
2. THÔNG SỐ ĐẶC TÍNH |
||
Tốc độ max (km/h) |
120 |
|
Khả năng vượt dốc max (%) |
85.5 |
|
Bán kính quay vòng min |
6.8 |
|
3.1 Động cơ |
||
Model |
D6CA41 |
|
Loại động cơ |
Turbo tăng áp |
|
4 kỳ, làm mát bằng phun nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel |
||
Số xy lanh |
6 xy lanh thẳng hàng |
|
Dung tích xy lanh (cm3) |
12920 |
|
Đường kính xy lanh x Hành trình Piston (mm) |
133x155 |
|
Tỉ số nén |
17.0:1 |
|
Công suất max (ps/rpm) |
Euro 2 |
410/1900 |
Euro 3 |
- |
|
Moment xoắn max (kg.m/rpm) |
Euro 2 |
188/1500 |
Euro 3 |
- |
|
Hệ thống làm mát |
Làm mát bằng chất lỏng, tuần hoàn, cưỡng bức |
|
Hệ thống điện |
Ắc quy |
12Vx2, 150AH |
24V-80A |
||
Máy khởi động |
24V-6.0kw |
|
Hệ thống nhiên liệu |
Bơm nhiên liệu |
Hệ thống Delphi EUI |
Điều tốc |
Điều khiển điện tử |
|
Lọc dầu |
Màng lọc thô và tinh |
|
Hệ thống bôi trơn |
Dẫn động |
Được dẫn động bằng bơm bánh răng |
Lọc dầu |
Màng mỏng nhiều lớp |
|
Làm mát |
Dầu bôi trơn được làm mát bằng nước |
|
Hệ thống van |
Van đơn, bố trí 02 van/xy lanh |
|
3.2 Ly hợp |
|
|
Kiểu loại |
|
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Đường kính đĩa ma sát |
Ngoài |
Ø430 |
|
Trong |
Ø242 |
3.3 Hộp số |
|
|
Model |
|
ZF16S151 |
Kiểu loại |
|
Cơ khí, dẫn động thủy lực, 16 số tiến – 02 số lùi |
|
1st |
13.8/11.54 |
|
2nd |
9.49/7.93 |
|
3rd |
6.53/5.46 |
Tỷ số truyền |
4th |
4.57/3.82 |
|
5th |
3.02/2.53 |
|
6th |
2.08/1.74 |
|
7th |
1.43/1.20 |
|
8th |
1.00/0.84 |
|
Reverse |
12.92/10.80 |
Dầu hộp số |
|
Tiêu chuẩn SAE 80W |
3.4 Trục Các – đăng |
|
|
Model |
|
S1810 |
Kiểu loại |
|
Thép đúc, dạng ống |
Đường kính x độ dày |
|
Ø114.3x6.6t |
3.5 Cầu sau |
|
|
Model |
|
D12HT |
Kiểu loại |
|
Giảm tải hoàn toàn |
Tải trọng cho phép |
KG |
26000(13002) |
Tỉ số truyền cầu |
|
4.333 |
Dầu bôi trơn |
|
Tiêu chuẩn SAE 80W/90W |
3.6 Cầu trước |
|
|
Kiểu loại |
|
Dầm I |
Tải trọng cho phép |
|
6550 |
3.7 Lốp và Mâm |
|
|
Kiểu loại |
|
Trước đơn/Sau đôi |
Lốp |
Trước/Sau |
12R22.5 – 16PR |
Mâm |
|
12R22.5 – 16PR |
3.8 Hệ thống lái |
|
|
Kiểu loại |
|
Trục vít – ecu bi |
Đường kính vô lăng |
mm |
500 |
Độ nghiêng tay lái |
độ |
9 |
Tỉ số truyền |
|
20.2 |
Góc đánh lái |
Ra ngoài |
49 |
Vào trong |
35 |
|
3.9 Hệ thống phanh |
|
|
Phanh chính |
Dẫn động |
Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu van bướm |
Kích thước (mm) |
Ø 410 x 156 x 19 (Trục trước) |
|
|
Ø 410 x 220 x 19 (Trục sau) |
|
Bầu hơi |
140 lít |
|
Phanh đỗ xe |
|
Bầu hơi có sử dụng lò xo, tác dụng lên bánh xe chủ động |
Phanh hỗ trợ |
|
Phanh khí xả, xan bướm đóng mở bằng hơi |
3.10 Giảm sốc |
|
|
Kiểu loại |
Trước/Sau |
Nhíp bán nguyệt, giảm chấn thủy lực |
Kích thước (Dài x Rộng x Dày - Số lượng |
Trước |
1500 x 90 x 20t - 3 |
Sau |
1480 x 90 x (20t-3 & 18t-7) |
|
3.11 Thùng nhiên liệu |
|
|
Thể tích/ vật liệu chế tạo |
|
350 lít/Thép; 380 lít/ Nhôm |
3.12 Khung xe |
|
|
Kiểu loại |
|
Dạng chữ H, bố trí các tà - vẹt tại các điểm chịu lực chính |
Kích thước |
Tà-vẹt |
---x—x--- |
Chassis |
280 x 90 x8t |
|
4.1 Cabin |
|
|
Kiểu loại |
|
Điều khiển độ nghiêng bằng thủy lực, kết cấu thép hàn, chấn dập định hình |
Liên kết Cabin & Thân xe |
|
Bằng chốt hãm, có lò xo giảm chấn |
Kính chắn gió |
|
Dạng 1 tấm liền, kính an toàn nhiều lớp |
Gạt nước |
|
Điều khiển điện với 3 cấp độ: liên tục, nhanh, chậm |
Ghế lái |
|
Ghế nệm, bọc Vinyl, bật ngả, trượt và điều chỉnh độ cao - thấp |
Ghế phụ xe |
|
Ghế nệm, bọc Vinyl, có bật ngả |
MỌI CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ VỚI:
HYUNDAI ĐÔNG NAM- Km 14 Quốc lộ 1A Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội.
Mr Đức. Hotline: 096.11.66.225
Email: duc.hyundaidongnam@gmail.com
Website: www.hyundaidongnam.com.vn
Rất mong được phục vụ Quý khách hàng, sự hài lòng của Quý khách hàng là mục tiêu kinh doanh của chúng tôi !
T/M CÔNG TY HYUNDAI ĐÔNG NAM