Đang tải dữ liệu ...

Giá Xe tải 1.4 tấn nâng tải lên 2,4 tấn gọi TVBH Mr.Lâm : 0986.799.405

Giá bán: 338 triệu
Thông tin xe
  • Hãng xe:

    Kia

  • Màu sắc: Trắng
  • Xuất xứ: Trong nước
  • Hộp số: Số sàn
  • Năm sản xuất: 2016
  • Loại xe: Mới
Liên hệ hỏi mua
Xem số ĐT
0941911333
Số 15, Phạm Hùng, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Lưu lại tin này

Chính sách bán hàng

  • VỚI DÒNG XE KIA LÀ 3 NĂM HOẶC 100000 KM ĐẦU TIÊN.

 Giá bán, mua xe tải Kia 2,4 tấn - Kia 1,65 tấn - Kia 1,4 tấn - Kia 1,25 tấn Trường Hải gọi 0986799405. Hỗ trợ KH vay trả góp khi mua xe tảiKia 2.4 tấn - Kia 1.65 tấn 1.4 tấn & kia 1,65 tấn - Kia frontier K165 1,65 tấn. Xe tải nhẹ máy Hàn Quốc đời 2015 có: xe Kia frontier 1.25 tấn , Kia 1.25 tấn, Kia 1.40 tấn, Kia 1.65 tấn  đặc biệt có dòng xe Frontier 125 nâng tải lên 1,9 tấn có thùng mui phủ bạtthùng kínthùng lửng. Bạn Hãy Nhấc Máy và gọi ngay cho tôi:

0986799405 để được tư vấn và hỗ trợ về giá.

Với tiêu chí phục vụ khách hàng tốt nhất hãy liên hệ ngay 

0986799405 để được :

1) Mua xe với giá rẻ nhất, chất lượng tốt nhất, phục vụ nhiệt tình và thoải mái nhất

2) Hỗ trợ vay trả góp lên tới 70% giá trị xe và lãi suất ngân hàng thấp nhất, ra chứng thư bảo lãnh nhanh nhất

3) Đóng thùng xe theo tiêu chuẩn nhà máy như: thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, thùng đông lạnh & thùng xe chuyên dụng với thời gian nhanh nhất

4) Hỗ trợ khách hàng  đăng kí, đăng kiểm và có biển số khi nhận xe

Giá Xe tải 1.4 tấn nâng tải lên 2,4 tấn gọi TVBH Mr.Lâm : 0986.799.405 Ảnh số 37378218

 

Dòng xe tải nhẹ đang chiếm lĩnh thị trường Việt Nam

      Từ thời điểm bắt đầu phân phối cho đến nay, xe Thaco Frontier 125 & Frontier 140(Sản phẩm mới K165 (Trọng tải 1,65 tấn)) đã đạt hơn 70.000 xe ở thị trường Việt Nam với 04 mẫu chủ đạo có tải trọng 1,25 tấn , 1,9 tấn 1,4 tấn và 1,65 tấnlà dòng xe chiếm thị phần cao nhất (từ 89% trở lên) ở phân khúc tải nhẹ máy dầu từ 01 tấn đến dưới 02 tấn

-----------1,25 tấn------------1,4 tấn------------1,25 tấn-------------1,4 tấn-----------1,25 tấn----------1,4 tấn------------1,25 tấn--------

Giá Xe tải 1.4 tấn nâng tải lên 2,4 tấn gọi TVBH Mr.Lâm : 0986.799.405 Ảnh số 37397591


Giá xe Frontier 125 (Thùng lửng) : 288 .000.000 VNĐ

Giá Xe tải 1.4 tấn nâng tải lên 2,4 tấn gọi TVBH Mr.Lâm : 0986.799.405 Ảnh số 37395822

Giá Xe tải 1.4 tấn nâng tải lên 2,4 tấn gọi TVBH Mr.Lâm : 0986.799.405 Ảnh số 37378216

Giá Xe tải 1.4 tấn nâng tải lên 2,4 tấn gọi TVBH Mr.Lâm : 0986.799.405 Ảnh số 37395832

 

-Giá xe  K165s ( Thùng kín cửa ngách) : 359.800.000  VNĐ

Giá Xe tải 1.4 tấn nâng tải lên 2,4 tấn gọi TVBH Mr.Lâm : 0986.799.405 Ảnh số 37398288

Giá Xe tải 1.4 tấn nâng tải lên 2,4 tấn gọi TVBH Mr.Lâm : 0986.799.405 Ảnh số 37395832

Chất lượng: Mới 100%

Các thông số kỹ thuật chính của xe:

+ Tải trọng:                                                                   1,4 tấn / 2,4 tấn

+ Dung tích xylanh (cc):                                                 2.957

+ Công suất lớn nhất (ps/vòng phút):                             90/4.000

+ Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao):                      3.500 x 1.670 x 1.690

+ Lốp xe trước/sau:                                                        6.50-16/ lốp kép 5.50-13

Trong công ty có luôn xưởng sửa chữa bảo dưỡng với các kĩ sư chuyên ngành oto đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng để được tư vấn và sử dụng các dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa và bảo hành theo tiêu chuẩn nhà máy trên khắp cả nước

Giá bán, mua xe Towner 5 tạ, 6 tạ, 7 tạ, 8 tạ, 9 tạTrường Hải gọi 0986799405. Hỗ trợ KH vay trả góp khi  mua xe tải Towner 750 kg 5 tạ & xe Towner 950 kg 7 tạ - Suzuki. Các sản phẩm của chúng tôi như: xe 5 tạ và xe 7 tạ có : thùng mui phủ bạtthùng kínthùng lửng. Bạn Hãy Nhấc Máy và gọi ngay cho tôi để được tư vấn và hỗ trợ về giá .

1) THACO TOWNER750A ( xe 5 tạ, 6 tạ, 7 tạ)

 

Giá xe Towner 750 ( Thùng Lửng) : 155.000.000 VNĐ

 

Giá xe towner 750 (Thùng mui bạt) : 161.000.000 VNĐ

 

Giá xe Towner 750 ( Thùng Kín) :169.500.000 VNĐ

* ) Thông số kĩ thuật xe Towner 750 

KÍCH THƯỚC - ĐẶC TÍNH (DIMENSION)
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm 3540 x 1400 x 1780 (mm)
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) mm 2220 x 1330 x 300 (mm)
Chiều dài cơ sở mm 2.010
Vệt bánh xe trước/sau 1.210 / 1.205
Khoảng sáng gầm xe mm 165
Bán kính vòng quay nhỏ nhất m 4,7
Khả năng leo dốc % 25,9
Tốc độ tối đa km/h 97,99
Dung tích thùng nhiên liệu lít 36
2 TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT)
Trọng lượng bản thân Kg 740
Tải trọng cho phép Kg 750
Trọng lượng toàn bộ Kg 1.620
Số chỗ ngồi Chỗ 2
3 ĐỘNG CƠ (ENGINE)
Kiểu DA465QE
Loại động cơ Xăng- 4 kỳ, 4 xi - lanh thẳng hàng, phun xăng điện tử
Dung tích xi lanh cc 970
Đường kính x Hành trình piston mm 65,5 x 72
Công suất cực đại/Tốc độ quay Ps/rpm 48Ps/5000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại N.m/rpm
72N.m/3000~3500 vòng/phút
Dung tích thùng nhiên liệu lít 36
4 HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN)
Ly hợp Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động cơ khí
Số tay  
Tỷ số truyền hộp số chính ih1 = 3.505; ih2=2.043; ih3=1.383; ih4=1; ih5=0,806; ihR=3.536
Tỷ số truyền cuối 5.125
5 HỆ THỐNG LÁI (STEERING)
Kiểu hệ thống lái bánh răng, thanh răng
6 HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION)
Hệ thống treo trước Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
7 LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL)
Hiệu  
Thông số lốp trước/sau 5.00/ 12
8 HỆ THỐNG PHANH (BRAKE)
Hệ thống phanh Phanh thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không.
Phanh trước: Phanh đĩa
Phanh sau: tang trống
9 TRANG THIẾT BỊ (OPTION)
Hệ thống âm thanh  
Hệ thống điều hòa cabin  
Kính cửa điều chỉnh điện  
Hệ thống khóa cửa trung tâm  
Kiểu ca-bin  
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe  
10 BẢO HÀNH (WARRANTY)

2 năm / 50.000 km 

 

2) THACO TOWNER950A ( Xe 7 tạ, 8 tạ, 9 tạ)

 

Giá xe Towner 950A ( Thùng Lửng): 225.000.000 VNĐ

 

Giá xe Towner 950A ( Thùng Mui Bạt): 232.000.000 VNĐ

 

Giá xe Towner 950A ( Thùng Kín): 239.700.000 VNĐ

 


*) Thông số kĩ thuật xe Towner 950

KÍCH THƯỚC - ĐẶC TÍNH (DIMENSION)
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm 4400 x 1550 x 1920 (mm)
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) mm 2540 x 1440 x 350 (mm)
Chiều dài cơ sở mm 2740
Vệt bánh xe trước/sau 1310 /1310
Khoảng sáng gầm xe mm 200
Bán kính vòng quay nhỏ nhất m 4,7
Khả năng leo dốc % 22,9
Tốc độ tối đa km/h 89
Dung tích thùng nhiên liệu lít 37
2 TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT)
Trọng lượng bản thân Kg 930
Tải trọng cho phép Kg 880
Trọng lượng toàn bộ Kg 2010
Số chỗ ngồi Chỗ 2
3 ĐỘNG CƠ (ENGINE)
Kiểu SUZUKI K14B-A
Loại động cơ 4 xilanh, xăng, 04 kỳ, tăng áp, làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh cc 1372
Công suất cực đại/Tốc độ quay Ps/rpm 95Ps/6000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại N.m/rpm 115N.m/3200 vòng/phút
Dung tích thùng nhiên liệu lít 37
     
4 HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN)
Ly hợp Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực
Số tay  
Tỷ số truyền hộp số chính ih1=4.425; ih2=2.304;ih3=1.674; ih4=1.264;ih5=1; iR=5.151
Tỷ số truyền cầu 4,3
5 HỆ THỐNG LÁI (STEERING)
Kiểu hệ thống lái bánh răng, thanh răng
6 HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION)
Hệ thống treo trước Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
7 LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL)
Hiệu  
Thông số lốp trước/sau 5.50/ 13
8 HỆ THỐNG PHANH (BRAKE)
Hệ thống phanh dẫn động cơ khí

Thaco Towner950A được trang bị động cơ công nghệ Nhật Bản K14B-A công suất lớn: 95Ps, dung tích xy lanh 1.372cc. Đây là dòng động cơ phun xăng điện tử đa điểmvận hành mạnh mẽ, tiêu hao nhiên liệu thấpđộ bền cao, giúp chủ đầu tư yên tâm khai thác tối đa khả năng chuyên chở, thời gian vận hành mà không ảnh hưởng nhiều đến tuổi thọ sản phẩm, đồng thời tiết kiệm chi phí xăng dầu, tăng hiệu quả kinh tế. Với công suất lớn (bằng 158% công suất của Thaco Towner950 hiện hữu), Thaco Towner950A được tăng sức kéo và khả năng leo dốc, đồng thời tăng tốc nhanh hơn, phù hợp khi vận hành trên đường cao tốc và đường dài cũng như đường địa hình phức tạp, đáp ứng nhu cầu vận chuyển của nhiều đối tượng khách hàng ở những vùng miền có điều kiện giao thông đa dạng.

 

Thaco Towner950A bền bỉ với kết cấu khung gầm loại gia cường, các chi tiết lắp ráp đồng bộ, các thông số kỹ thuật phù hợp với yêu cầu vận hành. Chassis được làm bằng thép hợp kim, kết cấu vững chắc, trọng tâm thấp giúp việc xếp dỡ hàng hóa dễ dàng. Hệ thống phanh thủy lực 2 dòng trợ lực chân không (bánh trước đĩa, bánh sau tang trống) cùng với hệ thống giảm chấn trước - sau giúp xe vận hành an toàn, êm ái. Các bánh răng hộp số đồng bộ hóa, được chế tạo từ vật liệu có độ bền cao, truyền tải hiệu quả, hạn chế tiếng ồn, rất phù hợp khi lưu thông trong thành phố.

Quý khách hàng cần biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ vớí:

Phụ trách bán hàng :  0986799405

 


Rất mong được phục vụ Quý khách hàng!

Xem thêm các xe của "Toyota Mỹ Đình"
Một số Salon nổi bật
x
Lưu sản phẩm
Các tin bạn đã xem