Giá bán, mua xe tải Kia 2,4 tấn - Kia 1,65 tấn - Kia 1,4 tấn - Kia 1,25 tấn Trường Hải gọi 0986799405. Hỗ trợ KH vay trả góp khi mua xe tảiKia 2.4 tấn - Kia 1.65 tấn 1.4 tấn & kia 1,65 tấn - Kia frontier K165 1,65 tấn. Xe tải nhẹ máy Hàn Quốc đời 2015 có: xe Kia frontier 1.25 tấn , Kia 1.25 tấn, Kia 1.40 tấn, Kia 1.65 tấn đặc biệt có dòng xe Frontier 125 nâng tải lên 1,9 tấn có thùng mui phủ bạt, thùng kín, thùng lửng. Bạn Hãy Nhấc Máy và gọi ngay cho tôi:
0986799405 để được tư vấn và hỗ trợ về giá.
Với tiêu chí phục vụ khách hàng tốt nhất hãy liên hệ ngay
0986799405 để được :
1) Mua xe với giá rẻ nhất, chất lượng tốt nhất, phục vụ nhiệt tình và thoải mái nhất
2) Hỗ trợ vay trả góp lên tới 70% giá trị xe và lãi suất ngân hàng thấp nhất, ra chứng thư bảo lãnh nhanh nhất
3) Đóng thùng xe theo tiêu chuẩn nhà máy như: thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, thùng đông lạnh & thùng xe chuyên dụng với thời gian nhanh nhất
4) Hỗ trợ khách hàng đăng kí, đăng kiểm và có biển số khi nhận xe
Dòng xe tải nhẹ đang chiếm lĩnh thị trường Việt Nam
Từ thời điểm bắt đầu phân phối cho đến nay, xe Thaco Frontier 125 & Frontier 140(Sản phẩm mới K165 (Trọng tải 1,65 tấn)) đã đạt hơn 70.000 xe ở thị trường Việt Nam với 04 mẫu chủ đạo có tải trọng 1,25 tấn , 1,9 tấn 1,4 tấn và 1,65 tấnlà dòng xe chiếm thị phần cao nhất (từ 89% trở lên) ở phân khúc tải nhẹ máy dầu từ 01 tấn đến dưới 02 tấn
Giá xe Frontier 125 (Thùng lửng) : 288 .000.000 VNĐ
-Giá xe K165s ( Thùng kín cửa ngách) : 359.800.000 VNĐ
Chất lượng: Mới 100%
Các thông số kỹ thuật chính của xe:
+ Tải trọng: 1,4 tấn / 2,4 tấn
+ Dung tích xylanh (cc): 2.957
+ Công suất lớn nhất (ps/vòng phút): 90/4.000
+ Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 3.500 x 1.670 x 1.690
+ Lốp xe trước/sau: 6.50-16/ lốp kép 5.50-13
Trong công ty có luôn xưởng sửa chữa bảo dưỡng với các kĩ sư chuyên ngành oto đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng để được tư vấn và sử dụng các dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa và bảo hành theo tiêu chuẩn nhà máy trên khắp cả nước
Giá bán, mua xe Towner 5 tạ, 6 tạ, 7 tạ, 8 tạ, 9 tạTrường Hải gọi 0986799405. Hỗ trợ KH vay trả góp khi mua xe tải Towner 750 kg 5 tạ & xe Towner 950 kg 7 tạ - Suzuki. Các sản phẩm của chúng tôi như: xe 5 tạ và xe 7 tạ có : thùng mui phủ bạt, thùng kín, thùng lửng. Bạn Hãy Nhấc Máy và gọi ngay cho tôi để được tư vấn và hỗ trợ về giá .
1) THACO TOWNER750A ( xe 5 tạ, 6 tạ, 7 tạ)
Giá xe Towner 750 ( Thùng Lửng) : 155.000.000 VNĐ
Giá xe towner 750 (Thùng mui bạt) : 161.000.000 VNĐ
Giá xe Towner 750 ( Thùng Kín) :169.500.000 VNĐ
* ) Thông số kĩ thuật xe Towner 750
KÍCH THƯỚC - ĐẶC TÍNH (DIMENSION) | |||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 3540 x 1400 x 1780 (mm) | |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 2220 x 1330 x 300 (mm) | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.010 | |
Vệt bánh xe | trước/sau | 1.210 / 1.205 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 4,7 | |
Khả năng leo dốc | % | 25,9 | |
Tốc độ tối đa | km/h | 97,99 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 36 | |
2 | TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) | ||
Trọng lượng bản thân | Kg | 740 | |
Tải trọng cho phép | Kg | 750 | |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 1.620 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 2 | |
3 | ĐỘNG CƠ (ENGINE) | ||
Kiểu | DA465QE | ||
Loại động cơ | Xăng- 4 kỳ, 4 xi - lanh thẳng hàng, phun xăng điện tử | ||
Dung tích xi lanh | cc | 970 | |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 65,5 x 72 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 48Ps/5000 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm |
72N.m/3000~3500 vòng/phút | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 36 | |
4 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) | ||
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động cơ khí | ||
Số tay | |||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1 = 3.505; ih2=2.043; ih3=1.383; ih4=1; ih5=0,806; ihR=3.536 | ||
Tỷ số truyền cuối | 5.125 | ||
5 | HỆ THỐNG LÁI (STEERING) | ||
Kiểu hệ thống lái | bánh răng, thanh răng | ||
6 | HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) | ||
Hệ thống treo | trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
7 | LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) | ||
Hiệu | |||
Thông số lốp | trước/sau | 5.00/ 12 | |
8 | HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) | ||
Hệ thống phanh | Phanh thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. Phanh trước: Phanh đĩa Phanh sau: tang trống |
||
9 | TRANG THIẾT BỊ (OPTION) | ||
Hệ thống âm thanh | |||
Hệ thống điều hòa cabin | |||
Kính cửa điều chỉnh điện | |||
Hệ thống khóa cửa trung tâm | |||
Kiểu ca-bin | |||
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe | |||
10 | BẢO HÀNH (WARRANTY) |
2 năm / 50.000 km |
2) THACO TOWNER950A ( Xe 7 tạ, 8 tạ, 9 tạ)
Giá xe Towner 950A ( Thùng Lửng): 225.000.000 VNĐ
Giá xe Towner 950A ( Thùng Mui Bạt): 232.000.000 VNĐ
Giá xe Towner 950A ( Thùng Kín): 239.700.000 VNĐ
*) Thông số kĩ thuật xe Towner 950
KÍCH THƯỚC - ĐẶC TÍNH (DIMENSION) | |||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 4400 x 1550 x 1920 (mm) | |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 2540 x 1440 x 350 (mm) | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2740 | |
Vệt bánh xe | trước/sau | 1310 /1310 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 4,7 | |
Khả năng leo dốc | % | 22,9 | |
Tốc độ tối đa | km/h | 89 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 37 | |
2 | TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) | ||
Trọng lượng bản thân | Kg | 930 | |
Tải trọng cho phép | Kg | 880 | |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 2010 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 2 | |
3 | ĐỘNG CƠ (ENGINE) | ||
Kiểu | SUZUKI K14B-A | ||
Loại động cơ | 4 xilanh, xăng, 04 kỳ, tăng áp, làm mát bằng nước | ||
Dung tích xi lanh | cc | 1372 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 95Ps/6000 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 115N.m/3200 vòng/phút | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 37 | |
4 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) | ||
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực | ||
Số tay | |||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1=4.425; ih2=2.304;ih3=1.674; ih4=1.264;ih5=1; iR=5.151 | ||
Tỷ số truyền cầu | 4,3 | ||
5 | HỆ THỐNG LÁI (STEERING) | ||
Kiểu hệ thống lái | bánh răng, thanh răng | ||
6 | HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) | ||
Hệ thống treo | trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
7 | LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) | ||
Hiệu | |||
Thông số lốp | trước/sau | 5.50/ 13 | |
8 | HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) | ||
Hệ thống phanh | dẫn động cơ khí |
Thaco Towner950A được trang bị động cơ công nghệ Nhật Bản K14B-A công suất lớn: 95Ps, dung tích xy lanh 1.372cc. Đây là dòng động cơ phun xăng điện tử đa điểm, vận hành mạnh mẽ, tiêu hao nhiên liệu thấp, độ bền cao, giúp chủ đầu tư yên tâm khai thác tối đa khả năng chuyên chở, thời gian vận hành mà không ảnh hưởng nhiều đến tuổi thọ sản phẩm, đồng thời tiết kiệm chi phí xăng dầu, tăng hiệu quả kinh tế. Với công suất lớn (bằng 158% công suất của Thaco Towner950 hiện hữu), Thaco Towner950A được tăng sức kéo và khả năng leo dốc, đồng thời tăng tốc nhanh hơn, phù hợp khi vận hành trên đường cao tốc và đường dài cũng như đường địa hình phức tạp, đáp ứng nhu cầu vận chuyển của nhiều đối tượng khách hàng ở những vùng miền có điều kiện giao thông đa dạng.
Thaco Towner950A bền bỉ với kết cấu khung gầm loại gia cường, các chi tiết lắp ráp đồng bộ, các thông số kỹ thuật phù hợp với yêu cầu vận hành. Chassis được làm bằng thép hợp kim, kết cấu vững chắc, trọng tâm thấp giúp việc xếp dỡ hàng hóa dễ dàng. Hệ thống phanh thủy lực 2 dòng trợ lực chân không (bánh trước đĩa, bánh sau tang trống) cùng với hệ thống giảm chấn trước - sau giúp xe vận hành an toàn, êm ái. Các bánh răng hộp số đồng bộ hóa, được chế tạo từ vật liệu có độ bền cao, truyền tải hiệu quả, hạn chế tiếng ồn, rất phù hợp khi lưu thông trong thành phố.
Quý khách hàng cần biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ vớí:
Phụ trách bán hàng : 0986799405
Rất mong được phục vụ Quý khách hàng!