Mr.Đồng_0948.666.392.Chuyên mua bán xe tải HUYNDAI giá nhà máy. Mua xe tải HUYNDAI 3,45 tấn, xe tải HUYNDAI 4,1 tấn, xe tải HUYNDAI thùng nhà máy liên hệ Mr.Đồng_0948.666.392 để được hỗ trợ tốt nhất.
CHI NHÁNH GIẢI PHÓNG- CTY CP Ô TÔ TRƯỜNG HẢI XIN GỬI TỚI
QUÝ KHÁCH HÀNG DÒNG
SẢN PHẨM XE TẢI TRUNG THACO HUYNDAI
1.HUYNDAI HD350 (TẢI TRỌNG 3,45/3,25/3,1 TẤN )
Các thông số kỹ thuật chính của xe:
* Động cơ:
+ Loại động cơ: HUYNDAI- D4DB-d, loại 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp, tiêu chuẩn khí thải EURO II.
+ Dung tích xylanh (cc): 3.907
+ Đường kính hành trình piston (mm):104x115
+ Công suất lớn nhất (Ps/vòng phút): 120/2.900
+ Mômen xoắn lớn nhất (N.m/vòng phút): 294/2.000
+ Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 100
* Kích thước xe (mm):
+ Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 6.260x2.100x2.850
+ Chiều dài cơ sở: 3.375
+ Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 4.400x1.980x1.830
* Trọng lượng (kg):
+ Trọng lượng bản thân: 3.055
+ Tải trọng: 3.250
+ Trọng lượng toàn bộ: 6.500
* Hộp số: Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
* Hệ thống treo:
+ Trước/sau: Phụ thuộc, hệ thống nhíp lá hợp kim bán nguyệt, giảm chấn thuỷ lực.
* Đặc tính khác của xe:
+ Lốp xe trước/sau: 7.00-16/ lốp kép 7.00-16
+ Khả năng leo dốc (%): 37,9
+ Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 6,2
+ Tốc độ tối đa (km/h): 90
* Các trang thiết bị của xe tiêu chuẩn:
Cabin chasis, tay lái trợ lực, điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp, kính cửa chỉnh điện, Radio, máy lạnh cabin, đèn xe lớn kiểu halogen, đèn trần, mồi châm thuốc lá, gạt tàn, 01 lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe.
1.HUYNDAI HD450 (TẢI TRỌNG 4,1/3,8/3,65 TẤN )
Các thông số kỹ thuật chính của xe:
* Động cơ:
+ Loại động cơ: HUYNDAI- D4DB, loại 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp, tiêu chuẩn khí thải EURO II.
+ Dung tích xylanh (cc): 3.907
+ Đường kính hành trình piston (mm): 104x115
+ Công suất lớn nhất (Ps/vòng phút): 130/2.900
+ Mômen xoắn lớn nhất (N.m/vòng phút): 372/1.800
+ Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 100
* Kích thước xe (mm):
+ Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 6.810x2.200x2.870
+ Chiều dài cơ sở: 3.735
+ Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 4.940x2.070x1.830
* Trọng lượng (kg):
+ Trọng lượng bản thân: 3.305
+ Tải trọng: 3.800
+ Trọng lượng toàn bộ: 7.300
* Hộp số: Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
* Hệ thống treo:
+ Trước/sau: Phụ thuộc, hệ thống nhíp lá hợp kim bán nguyệt, giảm chấn thuỷ lực.
* Đặc tính khác của xe:
+ Lốp xe trước/sau: 7.50-16/ lốp kép 7.50-16
+ Khả năng leo dốc (%): <38,1
+ Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): <7,3
+ Tốc độ tối đa (km/h): 104
* Các trang thiết bị của xe tiêu chuẩn:
Cabin chasis, tay lái trợ lực, điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp, kính cửa quay tay, Radio, máy lạnh cabin, đèn xe lớn kiểu halogen, đèn trần, mồi châm thuốc lá, gạt tàn, 01 lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe.
Ngoài ra THACO Trường Hải còn cung cấp các dòng sản phẩm sau :
1. Xe tải nhẹ kia 1.25 tấn, 1.4 tấn, 1.65 tấn
2.Xe tải trung thaco ollin 2.5 tấn, 5 tấn, 8 tấn
3. Xe tải nặng auman 9.2 tấn, 12.7 tấn, 14.2 tấn, 20.5 tấn
4. Xe tải chuyên dụng, xe bửng nâng, xe tải thùng đông lạnh, xe tải cẩu
THACO TRƯỜNG HẢI XIN CÁM ƠN QUÝ KHÁCH HÀNG!
Tư vấn bán hàng: Nguyễn Tiến Đồng
Hotline: 0948.666.392
Email: nguyentiendong@thaco.com.vn