GIỚI THIỆU
Hyundai đã tạo ra một cơ hội mới cho mình ở thị trường nước ngoài bằng cách thay thế toàn bộ dòng xe Aero đã lỗi thời bằng dòng xe Universe mới, hiện đại và tiện nghi hơn.
Universe được trang bị nội thất rất sang trọng, tiện nghi với ghế hành khách theo tiêu chuẩn Châu Âu, ti vi LCD, tủ lạnh , cửa lên xuống tự động... Hơn nữa, xe còn được trang bị động cơ mạnh mẽ nhưng rất êm ái khi chuyển động và tiết kiệm nhiên liệu. Với 3 tiêu chuẩn là Classic, Luxury, Noble tùy theo nhu cầu của khách hàng.
KIỂU DÁNG
NỘI THẤT
AN TOÀN.
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Vehicle |
EXPRESS(High deck) |
SPACE (Standard deck) |
|||||||
Noble |
Luxury |
Classic |
|||||||
Drive Type |
LHD 4X2 |
LHD 4X2 |
LHD 4X2 |
||||||
Seating Capacity |
41+1/45+1/49+1/43+1(2Door) |
41+1/45+1/49+1/43+1(2Door) |
41+1/45+1 |
||||||
Dimension |
Overall Length |
12,000 |
11,780 |
11,650 |
|||||
(mm) |
Overall Width |
2,495 |
2,495 |
2,495 |
|||||
|
Overall Height |
3,490 |
3,340 |
3,340 |
|||||
|
Wheel Base |
6,120 |
5,850 |
6,020 |
|||||
|
Wheel Tread (FRT) |
2,057 |
2,057 |
2,052 |
|||||
|
Wheel Tread (RR) |
1,860 |
1,860 |
1,860 |
|||||
Engine |
Model |
D6AC |
D6CB |
D6CB |
D6AB |
D6CB |
D6AB |
D6AV |
D6CB |
Displacement (§¤) |
11 |
12.3 |
12.3 |
11 |
12.3 |
11 |
11 |
12.3 |
|
Max Power (PS) |
340 |
380 |
410 |
300 |
380 |
300 |
235 |
380 |
|
Max Torque (Kg¡¤m) |
148 |
148 |
173 |
110 |
148 |
110 |
78 |
148 |
|
Transmission |
M12S5 |
M12S5 |
ZF6S |
M10S5 |
M12S5 |
M10S5 |
M8S5 |
M12S5 |
|
Suspension |
Air |
Air |
Leaf |
||||||
Fuel Tank (§¤) |
420 |
310 |
300 |
||||||
Luggage space(m3) |
1 Door |
6.4 |
5.6 |
4.6 |
|||||
2 Door |
5.6 |
4.8 |
- |
||||||
Service Brake |
Full Air |
Full Air |
Full Air |
||||||
ABS / ASR |
Optional |
Optional |
Optional |
||||||
Tire |
Front |
295 / 80R 22.5 |
11R22.5-16PR |
10.00 X 20-16PR |
|||||
11R22.5-16PR |
|||||||||
Rear |
295 / 80R 22.5 |
10.00 X 20-16PR |
10.00 X 20-14PR |
||||||
11R22.5-16PR |
11R22.5-16PR |