Liên hệ: GĐ KD Mr. Duyệt: 0987.70.70.80
Tư vấn trả góp xe County tại Hải Phòng, trả góp xe tại Hải Dương, Thanh Hóa và các tỉnh thành trong cả nước.
Tổng Đại lý ủy quyền của Tổng công ty Hyundai Việt Nam Khu vực Miền Bắc, Miền Trung và khu vực Tây Nguyên Việt Nam (Giấy CNUQ số UQ126/TDL) xin hân hạnh gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng nhất!
Showroom 1: 55 Nguyễn Văn Linh, Long Biên, HN
Showroom 2: Trung tâm DV ô tô Long Biên - Đầu Quốc Lộ 5
Chúng tôi chuyên phân phối County Đồng Vàng chính hãng ( Ghế 1-3 và Ghế 2-2), County Nhập khẩu....v/v..
Thông số kỹ thuật
I. THÔNG SỐ CHUNG / INFORMATION |
||
1 |
Kích thước tổng thể: Dài x Rộng x Cao/ Length x Width x Height |
7085 x 2035 x 2755 mm |
2 |
Chiều dài cơ sở/ Wheelbase |
4085 mm |
3 |
Tổng trọng tải/Gross Weight |
6670 kg |
4 |
Trọng lượng không tải/Kerb Weight |
4.085 kg |
5 |
Sức chở (kể cả lái xe)/Seat Capacity |
29 người |
6 |
Máy điều hoà |
Loại lốc kép, cửa gió điều hoà đến từng ghế ngồi |
7 |
ốp la giăng |
Bằng nhựa |
8 |
Lốp dự phòng |
01 lốp |
9 |
Ắc quy/Battery |
24V – 90AH |
10 |
Thùng nhiên liệu/Fuel Tank |
95 Liter |
II. ĐỘNG CƠ - HYUNDAI COUNTY ENGINE |
||
1 |
Kiểu/Type |
D4DD( 140ps- EURO III) |
2 |
Loại nhiên liệu/Fuel Type |
Diesel |
3 |
Dung tích xi lanh/Displacement |
3907 cm3 |
III. KHUNG GẦM – HYUNDAI COUNTY CHASSIS |
||
1 |
Ly hợp/Clutch |
Tự động điều chỉnh+trợ lực thuỷ lực |
Hộp số/Transmission |
M035S5 (5 số tiến, một số lùi)/5forward and reverse |
|
2 |
Hệ thống treo trước sau/ Front and Rear Supension |
Hệ thống giảm sóc trước+sau, thăng bằng trước+ sau |
3 |
Hệ thống lái |
Vô lăng kiểu nghiêng, ống lồng có khoá, trợ lực lái thủy lực |
4 |
Cỡ lốp/ Tire |
700R16-12PR |
5 |
Hệ thống phanh/ Brake system |
Phanh trợ lực chân không, phanh khí xả(Phanh đổ đèo, phanh đỗ kiểu đòn bẩy |
IV. NGOẠI THẤT, NỘI THẤT |
||
1 |
Gương xe |
Gương chiếu hậu và gương lùi |
2 |
Kính chắn gió trước, sau |
Kính an toàn loại trong suốt |
3 |
Kính cửa cạnh |
Kính an toàn loại kính lùa, trong suốt |
4 |
Cửa giữa |
Loại gấp tự động |
5 |
Ba đờ sóc |
Kim loại ( trước sau) |
6 |
Gương xe |
Gương chiếu hậu và gương lùi |
7 |
Gạt tàn |
Trên bảng táp lô+ phía sau phía hành khách |
8 |
Mặt bảng táp lô |
Loại vân gỗ |
9 |
Gương chiếu hậu ca bin |
|
10 |
Tấm chắn nắng trước |
Bên lái, bên phụ- ki |