Công ty CP Thiết Bị vật tư Minh Hải- nhà nhập khẩu, sản xuất lắp ráp và phân phối các dòng xe chuyên dụng : xe cẩu tự hành, xe tải gắn cẩu, các loại cần cẩu trục Kanglim, Unic, Tadano, Soosan, Dongyang, Atom...Là đại diện phân phối độc quyền các sản phẩm cẩu gập: Palfinger, Ferrari lắp trên xe đầu kéo, xe cứu hộ 3 chức năng, cung cấp phụ tùng chính hãng, uy tín – chất lượng tại thị trường Việt Nam, Chúng tôi cam kết sẽ mang đến quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất với giá cạnh tranh nhất.
Bán Xe Tải Ollin 7 Tấn Gắn Cẩu 3 Tấn 4 Đốt UnicXe tải gắn cẩu 3 tấn Unic được thiết kế trên nền xe Thaco Ollin 700B tải trọng 7 tấn với những tính năng ưu việt của dòng xe Thaco Ollin so với các sản phẩm cùng phân khúc, đó là chất lượng ổn định, linh kiện đồng bộ, tuổi thọ và khả năng khai thác cao. Bên cạnh đó, với việc sử dụng công nghệ khung xe tải nặng để tối ưu hóa hệ thống treo và dùng thép cường lực có kết cấu vững chắc, khung gầm được gia tăng độ bền đáng kể. Xe tải 7 tấn Ollin với chi phí đầu tư thấp, khấu hao vốn nhanh, bảo hành dài hạn, hệ thống dịch vụ sau bán hàng tốt giúp quý khách hàng có thể yên tâm sử dụng.
Hình ảnh xe tải Ollin 700B gắn cẩu Unic 3 tấn 4 đốt
Xe tải Ollin 700B gắn cẩu Unic 3 tấn 4 đốt được trang bị động cơ công suất 120Ps với ưu điểm: mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.Với turbor tăng áp, có hệ thống làm mát khí nạp, Thaco Ollin 700B không chỉ vận hành mạnh mẽ mà còn tăng tốc nhanh, rất phù hợp khi chạy trên nhiều cung đường khác nhau.
.
Thông số kỹ thuật xe tải Ollin 7 tấn gắn cẩu 3 tấn 4 đốt Unic UR-V344
STT |
THACO OLLIN700B |
||
1 |
KÍCH THƯỚC |
||
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
mm |
7880 x 2150 x 3020 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) |
mm |
5320 x 2020 x 500/--- |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
4500 |
|
Vệt bánh xe |
trước/sau |
1665 / 1630 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
215 |
|
2 |
TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) |
||
Trọng lượng bản thân |
Kg |
5755 |
|
Tải trọng cho phép |
Kg |
5800 |
|
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
11750 |
|
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
3 |
|
3 |
ĐỘNG CƠ XE TẢI GẮN CẨU 3 TẤN (ENGINE) | ||
Kiểu |
YZ4105ZQL |
||
Loại động cơ |
Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp |
||
Dung tích xi lanh |
cc |
4087 |
|
Đường kính x Hành trình piston |
mm |
105 x 118 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
Ps/rpm |
122/2800 |
|
Mô men xoắn cực đại |
N.m/rpm |
350/1600 |
|
4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) |
||
Ly hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
||
Số tay |
6 số tiến,1 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1= 6,32; ih2=3,927; ih3=2,283; ih4=1,396; ih5=1,000; i6=0,789, iR=5,858 |
||
Tỷ số truyền cuối |
- |
||
5 |
HỆ THỐNG LÁI (STEERING) |
||
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít ecu, trợ lực thủy lực |
||
6 |
HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) |
||
Hệ thống treo |
trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. |
|
sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
||
7 |
LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) |
||
Hiệu |
|||
Thông số lốp |
trước/sau |
8.25 - 16 |
|
8 |
HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) |
||
Hệ thống phanh |
Khí nén 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc kê |
||
9 |
ĐẶC TÍNH |
||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
m |
9,2 |
|
Khả năng leo dốc |
% |
22 |
|
Tốc độ tối đa |
km/h |
90 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
120 |