Kể từ năm 2005, mẫu xe Mitsubishi Grandis đã tự thể
hiện là một chiếc xe "Sedan trong kỷ nguyên mới" không chỉ bằng những
đường nét bên ngoài độc đáo mà còn bằng không gian nội thất rộng rãi và
hiện đại làm tôn thêm vẻ sang trọng trong sự tiện nghi.
Với
những đường nét bên ngoài tinh tế: Đèn pha HID "mắt xanh" không chỉ thể hiện công
nghệ tiên tiến của Mitsubishi Grandis mà còn chú trọng đến tầm nhìn,
giảm tải cho hệ thống điện đồng thời làm cho Mitsubishi Grandis trông
tao nhã; thanh trang trí mui xe dáng thể thao tạo
ấn tượng mạnh mẽ trong sự hài hoà với thiết kế toàn thân xe; mâm bánh xe 17" mang lại sự
mạnh mẽ khi điều khiển và làm cho tổng thể của Mitsubishi Grandis lớn
hơn; mạc hiệu mạ vàng gắn
phía trước và sau xe; tay nắm
cửa và chụp
ống xả mạ crôm.
Bước
vào trong xe Mitsubishi Grandis, bạn sẽ cảm nhận được "một không gian
sống hiện đại" bởi thiết kế nội thất trang nhã: Nội thất màu be và bảng điều khiển trung tâm ốp gỗ; bảng đồng hồ chiếu sáng 03 giai đoạn; ghế da và ốp trang
trí bệ cửa mới.
Được
trang bị camera quan sát phía
sau, khi chuyển cần số sang chế độ lùi xe, màn hình
LCD hiển thị hình ảnh phía sau rõ với tầm quan sát rộng, giúp an toàn
hơn khi lùi xe.
Sự lôi cuốn GRANDIS dành cho bạn còn thể hiện ở động
cơ MIVEC 2.4L có khả năng hoạt động tối ưu trong mọi điều kiện. Hơn thế
nữa, các thiết bị an toàn của GRANDIS như hệ thống chống hãm cứng phanh
(ABS), hệ thống túi khí đôi ... sẽ bảo vệ bạn và gia đình ở mức độ cao
nhất.
Mitsubishi Grandis - Khởi đầu cho cuộc sống mới!
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kích
thước tổng thể (dài x rộng x cao) [mm]
|
4.765 x 1.795 x 1.680
|
|
|
Khoảng
sáng gầm xe [mm]
|
165
|
|
|
Trọng
lượng không tải [kg]
|
1.650
|
|
|
Ðộng cơ
|
MIVEC 16 Valve (4G69)
|
|
|
Dung
tích xi lanh (cc)
|
2.378
|
|
|
Hệ
thống nhiên liệu
|
Phun xăng đa điểm - MPI
|
|
|
Công
suất cực đại [hp/rpm]
|
178 / 6.000
|
|
|
Mô men
xoắn cực đại [kg.m/rpm]
|
23,5 / 4.000
|
|
|
Hộp số
|
Hộp số tự động 4 số INVECS-II với chế độ thể thao
|
|
|
Sức chở
[người]
|
7 người
|
|
|
Vỏ xe
|
215/55R17
|
|
|
Dung
tích thùng nhiên liệu (L)
|
65
|
|
|
* VSM có quyền thay đổi các trang thiết bị
mà không cần phải báo trước. Giá chưa bao gồm VAT
|
|