Ngoại thất
Toyota Fortuner 2.4G 4×2 AT Dài hơn, rộng hơn và thấp hơn, FORTUNER mới không thể nhầm lẫn và thực sự nổi bật trên những cung đường nhờ vẻ ngoài mạnh mẽ, bề thế và sang trọng.
Đầu xe: Ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên với thiết kế phía trước hoàn toàn mới, cản trước lớn và bề thế, các đường dập nổi cá tính cùng các chi tiết mạ crom mạnh…
Cụm đèn trước trên Fortuner 2.4 G 4X2 AT có thiết kế sắc sảo, đường nét góc cạnh vuốt nhọn về sau làm tôn vinh nét cá tính mạnh mẽ, khác biệt của Fortuner.
Đèn sương mù trên fortuner máy dầuThiết kế ấn tượng với thanh crom kích thước lớn tạo điểm nhấn đặc biệt cho phần thiết kế phía trước.
Hông xe Fortuner máy dầu thiết kế mới Với đường nét thiết kế tối giản và tinh tế, kết hợp hài hòa điểm nhấn ấn tượng tạo một phong cách mạnh mẽ cho phần hông xe.
Tay nắm cửa trên Fortuner2.4 G 4X2AT Khi đi kèm với chìa khóa thông minh, thao tác đóng/ mở khóa cửa xe từ bên ngoài trở nên dễ dàng, thuận tiện hơn với chỉ một nút bấm.
Mâm xe với kích thước lớn 17″ cùng kiểu dáng thiết kế mới, thể thao và sang trọng hơn.
Thiết kế phía sau:Thiết kế đuôi xe khỏe khoắn, giãn rộng về chiều ngang tạo nên một tổng thể vững chãi cho xe.Cụm Đèn sau trên toyota Fortuner 2.4G được thiết kế hài hòa và cá tính hơn, cùng dải đèn LED chiếu sáng tốt hơn và đẹp mắt hơn vào ban đêm.
Gương chiếu hậu kiểu dáng khí động học, có chức năng chỉnh điện,gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED.
NỘI THẤT HOÀN HẢO, TIỆN NGHI VƯỢT TRỘIKhông gian nội thất hoàn toàn mới: sang trọng mà vẫn cá tính trẻ trung, mạnh mẽ mà tinh tế. Thiết kế mới với bảng táp lô cứng cáp; nội thất bọc da, ốp gỗ, mạ bạc, mạ crom, tất cả đều được thực hiện tỉ mỉ đến từng chi tiết nhỏ, để chủ sở hữu cảm nhận được sự thoải mái và sang trọng tối ưu.
Tay lái trên Fortuner máy dầu Chủ sở hữu có thể cảm nhận sự vững chãi và sang trọng khi đặt tay vào vô lăng, được tích hợp nhiều nút bấm điều khiển nâng cao tiện ích. Vô lăng với khả năng..
Bảng đồng hồ được Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác, rõ ràng và nhanh chóng hơn.
Hệ thống âm thành trên Fortuner máy dầu được trang bị Màn hình DVD 7” thiết kế sang trọng với ánh sáng xanh da trời dịu mắt. Công nghệ cảm ứng rất dễ sử dụng và tiện nghi, kết hợp cùng các tính năng cao cấp như…
Một chức năng vô cùng hữu ích trên Toyota Fortuner 2.4G AT là hộp để đồ thuận tiện với chức năng làm mát đồ uống, đem lại tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.
Khoang cabin rộng rãi với khả năng cách âm tuyệt vời. Thiết kế mới của Fortuner cho khả năng cách âm tại nhiều vị trí trên xe, tạo không gian riêng tư vốn chỉ có trên các dòng xe sedan cao cấp.
Gập ghế một chạm, vô cùng tiện lợi và dễ dàng cho dù bạn đang bận rộn với những túi mua sắm hay hành lý.
Hệ thống âm thanh mới trên tất Các mẫu Fortuner đều được trang bị 6 loa, kết nối USB/AUX, riêng bản V (4×4) hỗ trợ thêm kết nối Bluetooth.
Không gian nội thất xe rộng rãi giữa các hàng ghế hỗ trợ hành khách cảm thấy thoải mái tối đa trên các chuyến đi xa.
Không gian rộng rãi với trần cao và khoáng đạt, cho cảm giác thoải mái trên mọi hành trình. Cách xếp ghế linh hoạt có thể điều chỉnh không gian đa dạng phù hợp với mọi mục đích sử dụng của chủ sở hữu.
Vận Hành
Xe Fortuner 2.4G được trang bị hai chế độ lái.Tuỳ vào hành trình di chuyển, chủ sở hữu có thể chọn chế độ ECO giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm nhiên liệu; và chế độ POWER giúp tối ưu hóa tính năng vận hành (vượt xe, vượt dốc, chở tải).
Phiên bản máy dầu trên Fortuner với hộp số tự động 6 cấp, giúp tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Thông số kỹ thuật
Kích thước | |
D x R x C ( mm ) |
4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở ( mm ) |
2745 |
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) |
219 |
Bán kính vòng quay tối thiểu ( m ) |
5.8 |
Trọng lượng không tải ( kg ) |
1995 |
Trọng lượng toàn tải ( kg ) |
2500 |
Góc thoát (Trước/ sau) ( Độ ) |
29/25 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) ( mm ) |
1545/1555 |
Động cơ | |
Loại động cơ | 2TR-FE, 4 xy lanh, thẳng hàng, Dual VVT-i |
Dung tích công tác ( cc ) |
2393 |
Công suất tối đa ( kW (Mã lực) @ vòng/phút ) |
122(164)/5200 |
Mô men xoắn tối đa ( Nm @ vòng/phút ) |
245/4000 |
Dung tích bình nhiên liệu ( L ) |
80 |
Tỉ số nén | 10.2 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Hệ thống truyền động | |
Dẫn động cầu sau (RWD) | |
Hộp số | |
Hộp số tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo | |
Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Vành & Lốp xe | |
Loại vành | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 265/65R17 |
Lốp dự phòng | |
Phanh | |
Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa |
Tiêu chuẩn khí thải | |
Euro 4 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |
Trong đô thị ( lít / 100km ) |
9.05 |
Ngoài đô thị ( lít / 100km ) |
6.57 |
Kết hợp ( lít / 100km ) |
7.49 |