Ford Rangerlà dòng xe bán tải toàn cầu lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam vào tháng 5 năm 2001. Ford Ranger "chinh phục mọi thử thách" đã trở thành chiếc xe Pick-up được ưa chuộng nhất và liên tục là chiếc xe bán chạy nhất trong dòng xe pick-up tại thị trường Việt Nam.
Cản chắn phía trước và mặt ca lăng của hốc hút gió thiết kế to bản tạo góc cạnh dạng 3D kết hợp với các đường dập nổi trên nắp capo nhìn khỏe khoắn, chắc chắn, cơ bắp và rất nam tính.
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước dạng Projectđược thiết kế đẩy lên cao ôm cuốn theo góc của hốc hút gió và vuốt ra phía sau vừa tạo phong cách hiện đại, khí động học và tăng công dụng chiếu sáng . Cụm đèn sương mù với tấm ốp lớn hài hòa với thiết kế tổng thể rất hầm hố và mạnh mẽ của phía đầu xe.
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước tích hợp chế độ đèn ban ngày (Khi công tắc đèn ở vị trí tắt/Off hoặc tự động /Auto)
Bậc lên xuống của Ford Ranger mới được thiết kế dạng thanh tấm lớn với bề mặt chống trơn trượt – sang trọng , chắc chắn và thuận tiện khi lên, xuống xe.
Xe bán tải Ford Ranger WildTrak 3.2L 2016 mới cũng được trang bị bộ mâm đúc 18 inch hợp kim nhôm thiết kế mạnh mẽ và bắt mắt.
Xe Ford Ranger Wildtrak 3.2L được trang bị ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng tích hợp chỉnh đệm lưng rất thuận tiện và hữu ích.
Bảng đồng hồ trung tâm thiết kế mới theo phong cách công nghệ hiện đại và bắt mắt.
Bảng đồng hồ trung tâm thiết kế tích hợp hai màn hình 4,2” hiển thị đa thông tin, người lái quan sát dễ dàng.
Các nút điều khiển 2 màn hình 4,2” hiển thị đa thông tin được thiết kế tích hợp trên vô lăng rất tiện ích và dễ sử dụng.
Xe Ford Ranger Wildtrak được trang bị màn hình cảm ứng 8 inch ( 203mm) với 4 vị trí kiểm soát chức năng giúp cho người lái quan sát và điều khiển dẽ dàng:
Người lái có thể kiểm soát nhiệt độ và các chức năng trên màn hình cảm ứng 8 inch. Hệ thống điều hòa tự động hai vùng khí hậu (Wildtrak) có chức năng MAX A/C giúp làm mát nhanh khoang xe khi đỗ xe ngoài trời nắng - rất hữu ích
Ngoài ổ nguồn (12V) Ford Ranger mới còn được trang bị thiết bị đổi nguồn điện một chiều (DC) 12V thành nguồn điện xoay chiều (AC) 240V – 150W rất tiện ích khi cần nạp điện thoại và có thể sử dụng Laptop ở bất cứ nơi đâu. Lưu ý: - Nguồn AC 240V/150W có thể hoạt động 75 phút khi đã tắt máy (bật ON)
- Thiết bị đổi nguồn sẽ tự động tắt khi điện áp của Ắc quy nhỏ hơn (11V)
Hệ thống Khóa và mở khóa cửa xe được bố trí trên hai cánh cửa trước rất thuận tiện Người lái có thể lựa chọn chức năng khóa cửa tự động ( khi xe đạt tốc độ 20Km/h) rất thuận tiện.
Xe Ford Ranger Wildtrak được trang bị công nghệ SYNC 2 thông minh hơn, an toàn hơn. Người lái có thể dùng khẩu lệnh gọi và nói chuyện điện thoại, chọn kênh Radio, chọn tên bài hát hay tên ca sỹ khi nghe nhạc trên USB, kiểm soát nhiệt độ trong xe.
Xe Ford Ranger (Wildtrak 2.2 AT ; XLT và XLS AT ) được trang bị chức năng ga tự động (Cruise control) rất hữu ích, tiện dụng và thư giãn khi lái xe trên đường cao tốc đồng thời tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Xe Ford Ranger Wildtrak 3.2L AT mới được trang bị “Chức năng kiểm soát tốc độ tự động” (Adaptive Cruise Control - ACC). “Kiểm soát tốc độ tự động” (Adaptive Cruise Control - ACC) là tính năng thông minh của chức năng “Ga tự động” (Cruise control). Chức năng sẽ tự động giảm và tăng tốc độ để giữ tốc độ và khoảng cách với xe phía trước.
Lưu ý: Người lái kích hoạt chức năng trên cụm công tắc điều khiển trên vô lăng. Chức năng kiểm soát tốc độ tự động (ACC) hoạt động từ 30 Km/h Người lái có thể lựa chọn khoảng cách với xe phía trước theo ý muốn. Để lái xe thỏa mái và an toàn hơn trên đường cao tốc Người lái có thể chọn khoảng cách với xe phía trước theo “4 Vạch”
Lưu ý: Mỗi lần khởi động xe, hệ thống (ACC) sẽ lựa chọn khoảng cách đã được cài đặt cuối cùng. Chức năng sử dụng sóng radar của hệ thống cảm biến để đo khoảng cách với xe phía trước cùng làn đường. Khi hệ thống phát hiện thấy khoảng cách với xe ở phía trước không an toàn, hệ thống phanh ABS sẽ tự động tác động lực phanh làm giảm tốc độ của xe để giúp duy trì tốc độ và khoảng cách an toàn. Khi phía trước đã thông thoáng chức năng kiểm soát tốc độ sẽ tự động tăng tốc trở lại tốc độ mà người lái đã “SET”. Giúp cho người lái thực sự thoải mái, thư giãn và an toàn khi lái xe trên đường cao tốc. Người lái có thể lựa chọn chế độ “Ga tự động” (Cruise control) hoặc chọn chế độ “Kiểm soát tốc độ tự động” ( Adaptive cruise control)
Người lái có thể sử dụng “Chức năng giới hạn tốc độ” (LIM) để ngăn ngừa vượt quá tốc độ đã được cài đặt . Xe Ranger Wildtrack 3.2L mới được trang bị Công nghệ cảnh báo va chạm phía trước (Forward ) Công nghệ cảnh báo va chạm phía trước (Forward ) kết hợp với chức năng “kiểm soát tốc độ tự động “ để cảnh báo cho người lái biết khi khoảng cách với xe phía trước giảm xuống dưới mức an toàn bằng âm thanh và ánh sáng đèn LED màu đỏ trên kính chắn gió. Đồng thời hệ thống điều chỉnh lực phanh để đảm bảo hiệu quả phanh/thắng tối ưu nhất. Lưu ý:
- Khi ánh sáng đèn LED xuất hiện tương ứng với “Brake!” “Brake Now!”
- Chức năng cảnh báo va chạm phía trước (Forward ) hoạt động khi tốc độ của xe lớn 8Km/h . Xe Ranger Wildtrack 3.2L mới được trang bị Chức năng cảnh báo lệch làn (Lane keeping ) khi lái xe tốc độ cao - Giúp an toàn và thoải mái hơn khi lái xe trên đường cao tốc.
Chức năng sử dụng hệ thống cảm biến laser và camera phía trước để cảnh báo cho người lái biết khi nhận thấy xe đi lệch làn. Chức năng sẽ rung vô lăng cảnh báo, nếu người lái không có phản ứng thì chức năng sẽ tác động một lực quay nhẹ vô lăng để điều dẫn xe trở lại vào trong làn đường.
Lưu ý:
Người lái có thể bật & tắt chức năng “Cảnh báo lệch làn” (Lane keeping ) bằng cách nhấn nút công tắc trên cần điều khiển bất cứ lúc nào và phải kích hoạt lại cho những lần khởi động tiếp theo.
Lưu ý: Người lái có thể đặt chế độ rung vô lăng cảnh báo : Rung mạnh , Rung trung bình (vừa phải) và Rung nhẹ (High; Normal; low) Chức năng cảnh báo sử dụng Camera và các cảm biến phía trước để phát hiện người lái đang trong trạng thái buồn ngủ/ ngủ gật. Nếu phát hiện thấy các hiện tượng lái xe lệch hướng và giật vô lăng bất ngờ thì hệ thống sẽ tự động xuất hiện cảnh báo trên màn hình: Lưu ý:
Ranger Wildtrak 3.2L được trang bị cả sau và trước giúp phát hiện các vật cản và cảnh báo bằng âm thanh rất an toàn, tiện ích và tự tin khi lùi đỗ xe. Xe Ford Ranger Wildtrak 2.2L và 3.2L còn được trang bị Camera lùi, với màn hình cảm ứng 8 “ – Hình ảnh sẽ di chuyển theo góc quay của xe giúp phát hiện các vật cản khuất tầm nhìn phía sau , rất an toàn và tiện ích khi lùi đỗ xe. Xe Ranger Wiltrak 2.2L và 3.2L được trang bị “Chức năng kiểm soát áp suất lốp” Giúp lái xe an toàn, tiết kiệm nhiên liệu và giảm khí thải CO2 và tăng thời gian sử dụng lốp xe.
Chức năng kiểm soát áp suất lốp sử dụng hệ thống cảm biến được lắp ở vị trí chân van phía bên trong lốp xe để thông báo cho người lái xe biết khi áp suất lốp xe thấp hơn 20% áp suất tiêu chuẩn Lưu ý:
Xe bán tải Ford Ranger mới dẫn động cầu sau. Sử dụng công nghệ cài cầu điện rất thuận tiện dễ sử dụng.
Chế độ chuyển giữa 2H và 4H không cần phải dừng xe khi đã nhả hết bàn đạp chân ga.
Chế độ chuyển giữa 2H 4L dừng xe (MT - đạp hết chân côn; AT - Chuyển về N trước khi chuyển2H 4L
Chế độ chuyển giữa 4H 4L dừng xe (MT - đạp hết chân côn; AT - Chuyển về N trước khi chuyển4H 4L
Ford Ranger mới XLT & Wildtrak 3.2L được trang bị chức năng “Khóa Visai cầu sau” (Electronic Locking Differential ) giúp cho người lái có thể lái xe vượt qua các đường địa hình dốc , mặt đường trơn trợt có độ bám kém. Lưu ý:
Chức năng Hỗ trợ đổ đèo/dốc (HDC) kết hợp hệ thống phanh và phanh động cơ để điều khiển giảm tốc độ của xe khi đổ đèo giúp người lái kiểm soát tốc độ và điều khiển xe an toàn hơn, ít phải sử dụng chân phanh hơn trong quá trình đổ đèo.
Lưu ý: Chức năng (HDC) hoạt động ở tốc độ dưới 40Km/h khi bật công tắc (HDC). Có thể tăng, giảm tốc độ của chức năng (HDC) bằng cách sử dụng (SET +) và (SET -). Tốc độ này cũng có thể được tăng hoặc giảm bằng cách nhấn bàn đạp ga hoặc phanh.
Mở nắp Capo phía trước được trợ lực bằng 2 xylanh thủy lực – Rất nhẹ nhàng và tiện ích Xe Ford Ranger XLT & Wildtrak được trang bị hệ thống trợ lực điện (EPAS) rất nhẹ nhàng, linh hoạt ở tốc độ thấp. Chắc chắn và chính xác ở tốc độ cao và tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống trợ lực điện (EPAS) giúp tiết kiệm nhiên liệu còn tích hợp chức năng “năng tự động bù lệch hướng” (Pull-Drift Compensation) và chức năng “Kiểm soát rung lắc vô lăng” (Active Nibble Control) khi xe vận hành ở tốc độ cao giúp người lái vận hành và điều khiển xe êm ái nhẹ nhàng và đúng hướng. Hệ thống cảm biến trong xe sẽ tự động kích hoạt khi khóa cửa xe và bật còi báo động khi phát hiện thấy có sự chuyển động bên trong xe hoăc mở cửa xe.
Hệ thống 6 túi khí: 2 Túi khí cho người lái và hành khách phía trước. 2 Túi khí bên và 2 Túi khí rèm (Wildtrack & XLT).
Hệ thống phanh (ABS); Phân phối lực phanh điện tử (EBD); Hỗ trợ phanh khẩn cấp (EBA) Chức năng cân bằng điện tử (ESP) sẽ hỗ trợ người lái có thể kiểm soát được xe “không bị mất lái” trong các tình huống nguy hiểm do đánh lái đột ngột để tránh vật cản. Hệ thống ESP sẽ kiểm soát hệ thống phanh bằng cách tác động và phân bố lực phanh lên các bánh xe khác nhau đồng thời tự động giảm công suất của động cơ. Hệ thống chống trượt (TCS) ngăn ngừa sự quay tròn của bánh xe bằng cách giảm mô-men xoắn của động cơ trong giây lát đến một mức độ nhất định để lực truyền vừa đủ đến bánh xe và xuống mặt đường. Trong trường hợp bánh xe quay trượt quá mức hệ thống phanh sẽ tác động một lưc phanh lên bánh xe quay trượt đó để tăng độ bám đường tốt nhất.
Hệ thống kiểm soát chống lật xe (ROM) giúp giám sát chặt chẽ tốc độ xe, ...
Thông Số Kỹ Thuật :
Ranger XL 4x4 MT | Ranger XLS 4x2 MT | Ranger XLS 4x2 AT | Ranger XLT 4x4 MT | Ranger Wildtrak 3.2AT 4x4 | |
Động cơ | |||||
Loại cabin | Cabin kép | Cabin kép | Cabin kép | Cabin kép | Cabin kép |
Kiểu động cơ | 2.2 2.2 2.2 2.2 3.2 | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 2198 | 2198 | 2198 | 2198 | 3198 |
Đường kính x Hành trình (mm) | 86 x 94,6 | 86 x 94,6 | 86 x 94,6 | 86 x 94,6 | 89,9 x 100,76 |
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 125/3700 | 125/3700 | 150/3700 | 150/3700 | 200/3000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 320/1600-1700 | 320/1600-1700 | 375/1500-2500 | 385/1500-2500 | 470/1750-2500 |
Hệ thống truyền động | Hai cầu chủ động / 4x4 | Một cầu chủ động / 4x2 | Một cầu chủ động / 4x2 | Hai cầu chủ động / 4x4 | Hai cầu chủ động / 4x4 |
Hộp số | 6 Số tay | 6 Số tay | Số tự động 6 cấp | 6 Số tay | Số tự động 6 cấp |
Khả năng lội nước (mm) | 800 | 800 | 800 | 800 | 800 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 | EURO 3 | EURO 3 | EURO 3 |
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa | ||||
Kích thước | |||||
Ranger XL 4x4 MT | Ranger XLS 4x2 MT | Ranger XLS 4x2 AT | Ranger XLT 4x4 MT | Ranger Wildtrak 3.2 AT 4x4 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5280 x 1860 x 1830 | 5362 x 1860 x 1815 | 5362 x 1860 x 1815 | 5362 x 1860 x 1815 | 5362 x 1860 x 1848 |
Vệt bán trước (mm) | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 |
Vệt bánh sau (mm) | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 | 1560 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | 3220 | 3220 | 3220 | 3220 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | 6350 | 6350 | 6350 | 6350 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3200 | 3200 | 3200 | 3200 | 3200 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2003 | 1929 | 1948 | 2015 | 2215 |
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) | 872 | 946 | 927 | 824 | 660 |
Góc thoát trước (độ) | 25.5 | 25.5 | 25.5 | 25.5 | 25.5 |
Góc thoát sau (độ) | 20.9 | 20.9 | 20.9 | 20.9 | 20.9 |
Kích thước thùng hàng hữu ích (D x R x C) | 1500 x 1560/1150 x 510 | 1500 x 1560/1150 x 510 | 1500 x 1560/1150 x 510 | 1500 x 1560/1150 x 510 | 1450 x 1560/1150 x 530 |
Hệ thống treo | |||||
Ranger XL 4x4 MT | Ranger XLS 4x2 MT | Ranger XLS 4x2 AT | Ranger XLT 4x4 MT | Ranger Wildtrak 3.2 AT 4x4 | |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn | ||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | ||||
Phanh | |||||
Ranger XL 4x4 MT | Ranger XLS 4x2 MT | Ranger XLS 4x2 AT | Ranger XLT 4x4 MT | Ranger Wildtrak 3.2 AT 4x4 | |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Không | Không | Không | Không | Có |
Cỡ lốp | 255/70R16 | 255/70R16 | 255/70R16 | 265/65R17 | 265/60R18 |
Bánh xe | Vành thép 16" | Vành hợp kim nhôm đúc 16" | Vành hợp kim nhôm đúc 16" | Vành hợp kim nhôm đúc 17" | Vành hợp kim nhôm đúc 18" |
Dung tích bình nhiên liệu (lit) | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
Trang thiết bị chính | |||||
Ranger XL 4x4 MT | Ranger XLS 4x2 MT | Ranger XLS 4x2 AT | Ranger XLT 4x4 MT | Ranger Wildtrak 3.2 AT 4x4 | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Không | Không | Có |
Túi khí | 02 túi khí | 02 túi khí | 02 túi khí | 02 túi khí | 06 túi khí |
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Điện | Điện |
Khóa cửa điện trung tâm | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính điều khiển điện | Không | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có | Có | Có | chỉnh điện, gập điện, sấy điện | chỉnh điện, gập điện, sấy điện |
Điều hoà nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng khí hậu |
Ga tự động | Không | Có | Có | Có | Có |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Ghế trước | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | ||||
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | ||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ cao cấp | Da pha nỉ |
Khoá cửa điều khiển từ xa | Không | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa mạ crôm | Màu đen | Màu đen | Màu đen | Crôm | Màu đen bóng |
Gương chiếu hậu mạ crôm | Màu đen | Màu đen | Màu đen | Crôm | Màu đen bóng |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, 4 loa | AM/FM, CD 1 đĩa, USB, Ipod, MP3, AUX, 6 loa | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, USB, Ipod, AUX, 6 loa | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, ipod và USB, AUX, 6 loa | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, ipod và USB, AUX, 6 loa |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không | Màn hình Led chữ xanh | Màn hình Led chữ xanh | Màn hình Led chữ xanh | Màn hình Led chữ xanh |
Kết nối không dây và điều khiển bằng giọng nói | Không | Có | Có | Có | Có |
Tay lái | Thường | Thường, điều khiển âm thanh trên vô lăng | Thường, điều khiển âm thanh trên vô lăng | Bọc da, điều khiển âm thanh trên vô lăng | Bọc da, điều khiển âm thanh trên vô lăng |
Hệ thống loa | 4 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Đèn pha và gạt mưa tự động | Không | Không | Không | Có | Có |
GỌI NGAY 0977719102 - 0914041125 để được TƯ VẤN thêm VÀ nhận ƯU ĐÃI đặc biệt khi mua xe
Tư vấn trực tiếp
- Đăng ký lái thử miễn phí và cảm nhận
-Hỗ trợ các thủ tục
-Tư vấn trả góp.
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
HOTLINE: 0977719109 - 0914041125 (Mr.Long)
Gmail: nguyendinhlong87@gmail.com