FORD HÀ THÀNH-CN MỸ ĐÌNH CHÍNH HÃNG. Liên hệ Đại diện kinh doanh FORD Tại Việt Nam - Mr.Cường 0986288899
FORD MỸ ĐÌNH XIN TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ KHÁCH HÀNG!
FORD HÀ THÀNH- CN MỸ ĐÌNH tự hào là nhà phân phối đạt tiêu chuẩn 5S đầu tiên của FORD tại miền Bắc Việt Nam .
FORD HÀ THÀNH-CN MỸ ĐÌNH chuyên:
- Phân phối các dòng xe Ford chính hãng
- Bảo hành, bảo dưỡng chính hãng
Chúng tôi trân trọng gửi đến quý khách hàng báo giá và thông số kỹ thuật các dòng xe sau
Ford Ranger: “Vua” bán tải tại thị trường Việt Nam
Theo số liệu thống kê của Hiệp hội Các nhà sản xuất Ôtô Việt Nam, tháng 4 vừa qua, lượng Ford Ranger bán ra tăng mạnh tới 258% so với cùng kỳ năm ngoái, đạt 351 xe. Tính tổng bốn tháng đầu năm 2014, doanh số của Ranger tăng 176%, đạt 1.040 xe, giữ vững vị trí số 1.
Ford Ranger tỏ ra quá mạnh so với các đối thủ cùng phân khúc tại Việt Nam. Sự thành công của Ranger cho thấy hướng đi đúng đắn của Ford Việt Nam trong phân khúc xe bán tải đầy tính cạnh tranh. Ford Ranger hoàn toàn mới ra mắt người tiêu dùng Việt Nam vào đầu năm 2012 và ngay lập tức chiếm được cảm tình của khách hàng nhờ thiết kế khỏe khoắn, nội thất rộng rãi và tiện nghi cùng nhiều trang bị an toàn hàng đầu. Ranger hoàn toàn mới hiện có 6 phiên bản . Hãy liên hệ sớm nhất để được trải nghiệm hoàn toàn mới . Hotline : 0986 28 88 99 |
Dễ dàng chuyển từ chế độ 1 cầu (4×2) sang 2 cầu (4×4) tốc độ cao hay chậm bằng Gài cầu điện cả khi xe đang chạy.
Hộp số tự động 6 cấp và phần mềm nhận diện lái xe cho phép tối ưu hóa công suất 147kW (197 mã lực) và mô-men xoắn 470Nm của động cơ.
Chức năng tự động về số khi phanh làm tăng hiệu quả phanh động cơ và chuyển số tối ưu.
So sánh tính năng hoạt động của Hệ thống kiểm soát chống trượt và Khóa Vi Sai Cầu Sau (LRD).
So sánh các chế độ 4×4 và 4×2.
Dễ dàng chuyển từ chế độ 1 cầu (4×2) sang chế độ 2 cầu (4×4) tốc độ cao hay chậm bằng Gài cầu điện cả khi xe đang chạy.
So sánh khả năng vượt sông hàng đầu của Ford Ranger Hoàn Toàn Mới với một vài đối thủ của nó.
Các bộ phận tối quan trọng của động cơ đã được đặt lại ở vị trí cao dưới nắp capo.
Dễ dàng đi trên cả những chỗ lún mềm nhất, tại những điểm sâu nhất của đáy sông.
Hệ thống treo độc lập tay đòn kép nổi tiếng toàn cầu thông minh chủ động hấp thụ xung lực trên mọi địa hình ( Cùng phân khúc xe bán tải chỉ được trang bị duy nhất trên Ford Ranger ) và ống giảm chấn
Tốc độ xe được kiểm soát bởi Hệ thống Kiểm Soát Đổ Dốc.
Áp lực phanh chuyển tới từng bánh xe độc lập để phát huy tối đa độ bám.
Khi một bánh xe bị trượt và quay tít, hệ thống kiểm soát chống trượt sẽ chỉ chuyển mô-men xoắn đến các bánh xe còn độ bám.
Phiên bản Cabin Kép với khoang để chân rộng hơn ở hàng ghế sau.
Tiện nghi hơn và thực tế hơn.
Cánh cửa lớn hơn và thay đổi vị trí trụ sau giúp cho người và thiết bị làm việc ra vào xe dễ dàng hơn.
Các túi khí dành cho lái xe và hành khách phía trước là trang bị tiêu chuẩn trên phiên bản XLT.
Cấu trúc khung sườn hoàn toàn mới ví như một bộ đỡ an toàn tích hợp.
Kích thước & Trọng lượng | ||||||
Ford Ranger XLS 4X2 MT |
||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | |||||
Dài x rộng x cao (mm) | 5359 x 1850 x 1815 | |||||
Góc thoát trước (độ) | 23.7-25.5 | |||||
Vệt bánh xe trước (mm) | 1560 | |||||
Vệt bánh xe sau (mm) | 1560 | |||||
Khoảng cách gầm xe (mm) | 200 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | |||||
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) | 3200 | |||||
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) | 1884 | |||||
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) | 991 | |||||
Góc thoát sau (độ) | 20.3-20.9 | |||||
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) | 1613 x 1850 x 511 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 lít | |||||
Loại cabin | Cabin kép | |||||
Động cơ | ||||||
Ford Ranger XLS 4X2 MT |
||||||
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 2198 | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |||||
Đường kính x Hành trình (mm) | 86 x 94 | |||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 320 / 1600-1700 | |||||
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 123 / 3700 | |||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | |||||
Hệ thống treo | ||||||
Ford Ranger XLS 4X2 MT |
||||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn | |||||
Hệ thống phanh | ||||||
Ford Ranger XLS 4X2 MT |
||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||||
Cỡ lốp | 255/70R16 | |||||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc | |||||
Hộp số | ||||||
Ford Ranger XLS 4X2 MT |
||||||
Hộp số | 6 số tay | |||||
Hệ thống truyền động | Một cầu chủ động / 4×2 | |||||
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa | |||||
Gài cầu không dừng | Không | |||||
Khả năng lội nước (mm) | 800 | |||||
Trang thiết bị bên trong xe | ||||||
Ford Ranger XLS 4X2 MT |
||||||
Vật liệu ghế | Nỉ | |||||
Ghế trước | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | |||||
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | |||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |||||
Khoá cửa điều khiển từ xa | Có | |||||
Đèn pha & gạt mưa tự động | Không | |||||
Đèn sương mù | Có | |||||
Tay nắm cửa mạ crôm | Màu đen | |||||
Gương chiếu hậu mạ crôm | Màu đen | |||||
Gương điều khiển điện | Có | |||||
Hệ thống lái | ||||||
Ford Ranger XLS 4X2 MT |
||||||
Trợ lực lái | Có | |||||
Ga tự động | Không | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6350 | |||||
An toàn | ||||||
Ford Ranger XLS 4X2 MT |
||||||
Đèn sương mù | Có | |||||
Khoá cửa điện | Có | |||||
Túi khí | Túi khí dành cho người lái | |||||
Hệ thống giải trí | ||||||
Ford Ranger XLS 4X2 MT |
||||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3 | |||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |||||
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói | Không | |||||
Hệ thống loa | 4 | |||||
Hệ thống điều hòa | ||||||
Ford Ranger XLS 4X2 MT |
||||||
Điều hòa nhiệt độ | Có |
Hệ thống phanh | ||||||
Ford Ranger XLT 4X4 MT | Ford Ranger XLS 4X2 AT | Ford Ranger XLS 4X2 MT |
Ford Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ford Ranger Base 4X4 MT | Ford Ranger Base 4X4 Chassis MT | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | ABS + ESP | Không | Không |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Cỡ lốp | 265/65R17 | 255/70R16 | 255/70R16 | 265/60R18 | 255/70R16 | 255/70R16 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc | Vành hợp kim nhôm đúc | Vành hợp kim nhôm đúc | Vành hợp kim nhôm đúc | Vành thép | Vành thép |
An toàn | ||||||
Ford Ranger XLT 4X4 MT | Ford Ranger XLS 4X2 AT | Ford Ranger XLS 4X2 MT |
Ford Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ford Ranger Base 4X4 MT | Ford Ranger Base 4X4 Chassis MT | |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có | Không | Không |
Khoá cửa điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí | 2 Túi khí phía trước | Túi khí dành cho người lái | Túi khí dành cho người lái | 2 Túi khí phía trước | Không | Không |
NHỮNG LỢI ÍCH KHI KHÁCH HÀNG CHỌN FORD HÀ THÀNH- CN MỸ ĐÌNH 5S - Dịch vụ bán hàng và hậu mãi tốt: đăng ký, đăng kiểm, nộp thuế, bảo hành, bảo dưỡng nhanh chóng tiết kiệm được thời gian cho Quý khách hàng.
- Mạng lưới chi nhánh và showroom rộng lớn.
- Giao xe; đúng hẹn, đúng thời gian, đúng tiêu chuẩn, đúng chất lượng, nguồn xe & giấy tờ sẵn sàng giao ngay.
- Chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
- Nhân viên: nhiệt tình, trung thực, tư vấn chuyên nghiệp
HỖ TRỢ BÁN HÀNG:
Bán trả góp: thủ tục đơn giản nhanh gọn: có thể cho vay tối đa 70%-80% giá trị xe.
- Đăng ký, đăng kiểm, nộp thuế trước bạ.
- Mua bảo hiểm
- Phụ tùng, phụ kiện, đồ chơi trên xe.
-Chương trình khuyến mãi hấp dẫn, liên tục.
Đại diện Kinh doanh Ford Mỹ Đình
Mr.Cường 0986 28 88 99
Email: cuongcar06@gmail.com
Ford Hà Thành- CN Mỹ Đình 5S: Phòng trưng bày & Xưởng bảo hành,bảo dưỡng ; Cung cấp phụ tùng chính hãng
Địa chỉ:
Cơ sở 1: Cụm CN Lai Xá, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội (Cách trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội 500m)
Cơ sở 2: Số 2 Tôn Thất Thuyết - P. Mỹ Đình 2 - Q. Nam Từ Liêm - Hà Nội
Xin Quý khách vui lòng liên hệ sớm nhất để đăng ký nhận Cataloge & trải nghiệm lái thử xe hoàn toàn mới .
Hotline: 0986 28 88 99