Bảo Hiểm ô tô, xe máy với giá cực tốt: giao tận nơi nếu đăng kí số lượng từ trên 3 cái.
Biểu Phí Bảo Hiểm Ô Tô, Bảo Hiểm Xe Máy
* Bảo Hiểm Trách Nhiệm Dân Sự
Của Chủ Xe Cơ Giới.
* Bảo Hiểm Tự Nguyện Dành cho người ngồi trên xe.
* Bảo Hiểm toàn thân vỏ, bảo hiểm cháy nổ, bảo hiểm ngập lụt
STT |
Bảo Hiểm Cho Từng Loại Xe |
Phí bảo hiểm 1năm (VNĐ) |
I |
Bảo Hiểm Mô tô 2 bánh |
|
1 |
Từ 50 cc trở xuống |
55.000 |
2 |
Từ 50 cc trở lên |
60.000 |
II |
Bảo Hiểm Xe mô tô 3 bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự |
|
III |
Bảo Hiểm Xe ô tô không kinh doanh vận tải |
|
1 |
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi |
345.000 |
2 |
Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi |
690.000 |
3 |
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi |
1.104.000 |
4 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi |
1.587.000 |
IV |
Bảo Hiểm Xe ô tô kinh doanh vận tải |
|
1 |
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký |
630.000 |
2 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký |
774.000 |
3 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký |
900.000 |
4 |
Từ 8 đến trên 25 chỗ ngồi |
Từ 1.044.000 đến 3.209.000 |
V |
Bảo Hiểm Xe tô chở hàng |
|
1 |
Dưới 3 tấn |
656.000 |
2 |
Từ 8 tấn đến trên 13 tấn |
Từ 1.277.000 đến 2.243.000 |
VI |
Bảo Hiểm Xe Taxi |
Tính bằng 150% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi |
* |
Bảo Hiểm Thân Vỏ Dành cho ô tô |
Tỉnh từ 1,4% đến 1,6% trên tổng giá trị của xe ô tô được bảo hiểm tùy theo hãng xe và năm sản xuất xe. |
* |
Bảo Hiểm Tự Nguyện Dành cho Người Ngồi Trên Xe Ô Tô Và Xe Máy |
Phí từ 10,000 VNĐ đến 20,000 VNĐ tương đương với giá trị đền bù tối đa cho 1 người là 10 triệu vnđ đến 20 triệu vnđ |
Bảng giá bảo hiểm ô tô, bảo hiểm xe máy trên chưa bao gồm 10% VAT
Mọi chi tiết liên hệ mua bảo hiểm.
Ms Hữu: 0973.559.063 - www.baohiem24h.net