Xe Faw 8 tấn thùng dài hay còn gọi là xe tải Faw 7T25 thùng dài 9m7 hiện đang là dòng xe tải tầm trung được đánh giá rất cao và tìm kiếm nhiều nhất trên thị trường hiện nay vì tạo ra cơn sốt về kích thước thùng siêu dài và nhiều điểm nổi bật về động cơ, công nghệ và ngoại thất vô cùng bắt mắt. Đặc biệt, trên cùng một nền xe tải Faw 7T3 thùng dài có thể đóng được đa dạng các loại thùng: Thùng Bạt - Thùng Kín - Thùng Chở Bia - Thùng chở ô tô - Thùng chở xe máy...
Xe tải Faw 7T25 sở hữu kích thước lòng thùng siêu dài 9.630 x 2.350 x 760/2.150 mm là điểm giúp xe tải Faw thùng siêu dài ghi điểm tuyệt đối trong lòng khách hàng, là kích thước thùng lý tưởng giúp người sử dụng có thể vận chuyển được những loại hàng hóa cồng kềnh, quá khổ và có thể chở quá tải.
Đặc biệt, xe sở hữu khung gầm chassis chắc chắn, dầy dặn, khỏe khoắn và chịu tải tốt giúp nâng đở tốt khi di chuyển trên đường dài, giúp xe di chuyển nhẹ nhàng trên đường.
PHIÊN BẢN XE TẢI FAW 7T25 THÙNG KÍN
Tải trọng: 7200 Kg - Kích thước thùng dài 9650 x 2360 x 2320/--- mm
PHIÊN BẢN XE TẢI FAW 7T25 THÙNG CHỞ BIA
Xe tải Faw thùng dài 9m7 sử dụng động cơ CA6DLD-18E5, 4 kỳ , 6 xi lanh, mã lực sản sinh công xuất cực đại 134kw/ 2300rpm đi kèm đó là hộp số sàn 6 cấp đồng bộ cùng động cơ giúp xe vận hành mạnh mẽ ở mọi cấp độ số, chống kêu ồn khi dồn số gấp. Giúp xe hoạt động bền bỉ, ổn định khi di chuyển trên đường dài. Sở hữu tiêu chuẩn khí thải Euro 5 tiên tiến nhất tại thị trường Việt nam.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
XE TẢI FAW 7.2 TẤN |
Số loại |
MUI BẠT -FAW.E5T8-GMC/AKH-MB |
Trọng lượng bản thân |
7.705KG |
Cầu trước |
3670KG |
Cầu sau |
4035KG |
Tải trọng cho phép chở |
7250 KG |
Số người cho phép chở |
3 NGƯỜI |
Trọng lượng toàn bộ |
15150KG |
Kích thước xe (D x R x C) |
12070 x 2500 x 3570 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
9630x 2350x 760/2150mm |
Số loại |
THÙNG KÍN - FAW.E5T8-GMC/AKH-TK |
Trọng lượng bản thân |
7855 KG |
Cầu trước |
3740 KG |
Cầu sau |
4115 KG |
Tải trọng cho phép chở |
7200 KG |
Số người cho phép chở |
3 NGƯỜI |
Trọng lượng toàn bộ |
15250 KG |
Kích thước xe (D x R x C) |
12070 x 2500 x 3780 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
9650 x 2360 x 2320/--- mm |
Khoảng cách trục |
6985 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
2020/1860 mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
ĐỘNG CƠ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
CA6DLD-18E5 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
6600 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
134 kW/ 2300 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
10.00R20 /10.00R20 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |