Minh ôTô: 0979.393.898
hỗ trợ trả góp 70-90% thủ tục nhanh gọn
Đầu năm 2018 công ty cp ô tô Jac Việt Nam đã nhập khẩu dòng sản phẩm xe tải jac 990 kg và dòng xe jac x125 có tải trọng 1t25 và 1t49, để đáp ứng yêu cầu khí thải euro 4 của nhà nước. Từ cái nhìn đầu tiên chiếc xe đã toát lên vẻ sang trọng, nội thất cao cấp , chất liệu chắc chắn, xe được trang bị tất cả tiện nghi của một chiếc xe hơi. Chiếc xe được thiết kế để chuyên chở các hàng nhỏ gọn, xe dễ di chuyển vào những cung đường nhỏ, cảm giác lái thoải mái cho tài xế |
TT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
X125 |
|
1 |
ĐỘNG CƠ |
EURO 4 |
|
Kiểu |
4A1-68C43 |
||
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
||
Dung tích xi lanh |
cc |
2771 |
|
Đường kính x Hành trình piston |
mm |
80 X 90 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay |
Kw/rpm |
50/3200 |
|
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay |
N.m/rpm |
170/1800-2200 |
|
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô |
||
Kiểu hộp số |
5 số tiến, 1 số lùi |
||
Tỷ số truyền chính |
4,875 |
||
3 |
HỆ THỐNG LÁI |
||
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít, ê cu – bi, Trợ lực điện |
||
4 |
HỆ THỐNG PHANH |
||
Hệ thống phanh chính |
Tang trống, Thủy lực hai dòng, trợ lực chân không |
||
5 |
HỆ THỐNG TREO |
||
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá giảm chấn thủy lực |
||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá giảm chấn thủy lực |
||
6 |
LỐP XE |
||
Thông số lốp |
Trước/sau |
6.00 – 13/dual 6.00 - 13 |
|
7 |
KÍCH THƯỚC |
||
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
5280 x 1790 x 2430 |
|
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
mm |
3240 x 1690 x 1540 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
2600 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
160 |
|
8 |
TRỌNG LƯỢNG |
||
Trọng lượng không tải |
kg |
1920 |
|
Tải trọng |
kg |
1250 |
|
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
3300 |
|
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
02 |
|
9 |
ĐẶC TÍNH |
||
Khả năng leo dốc |
% |
34,4 |
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
m |
5.34 |
|
Tốc độ tối đa |
Km/h |
100 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
45 |