Đang tải dữ liệu ...

Xe tải nhẹ máy xăng sử dụng công nghệ SUZUKI nhật bản Thaco Towner 990

Giá bán: 219 triệu
Thông tin xe
  • Hãng xe:

    Thaco

  • Màu sắc: Trắng
  • Xuất xứ: Trong nước
  • Hộp số: Số sàn
  • Năm sản xuất: 2017
  • Loại xe: Mới
Liên hệ hỏi mua
Xem số ĐT
Chưa cập nhật
Chưa cập nhật
Lưu lại tin này

Chính sách bán hàng

  • Khuyến mãi LPTB tương đương với 6.200.000vnd áp dụng trong thời gian từ 6/1/2016 đến 31/1/2016

CHI NHÁNH LÁI THIÊU - CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ TRƯỜNG HẢI

Đc: 3A, Kp. Bình Hòa, P. Lái Thiêu, Tx. Thuận An, T. Bình Dương

Hotline: Mr. ĐẠT: 0938 809 940

Email: vutiendat@thaco.com.vn 

Webside: http://thacobinhduong.com.vn/

Hãy liên lạc ngay với chúng tôi để hưởng chương trình ưu đãi tốt

Chuyên tư vấn thiết kế thùng phù hợp với hàng hóa, tải trọng cho khách hàng.


Chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách hàng dòng sản phẩm Thaco Towner (ben & tải) của Trường Hải là dòng xe nhỏ phù hợp với điều kiện giao thông đô thị chật hẹp, là phương tiện phù hợp để thay thế các loại xe thô sơ, xe ba gác, xe tự chế. Thaco Towner thuộc phân khúc phổ thông, linh động trên các loại đường.

       Hiện nay, Trường Hải được trực tiếp phân phối 03 dòng sản phẩm trên thị trường là Thaco Towner 800 (tải trọng 750kg), Thaco Towner 990 (tải trọng 990 kg)động cơ công nghệ SUZUKI.


Xe tải nhẹ Thaco Towner 800 (990kg)


     Dòng xe tải nhẹ Thaco Towner 800 (990kg) được khai thác trên nền tảng xe Suzuki Carry Truck, kế thừa tính năng tiết kiệm nhiên liệu, an toàn, bền bỉ của dòng xe Suzuki.

        Khi thiết kế đã tính toán điến vấn đề lắp lẫn linh kiện với loại xe Suzuki nguyên bản nên rất tiện lợi cho khách hàng khi sửa chữa. Nhà máy Chang He với hơn 30 năm kinh nghiệm trong dòng xe tải nhẹ đã không ngừng phát triển, cải tiến nội ngoại thất cho xe:

     Đèn, cản, ga-lăng, chóa đèn, thùng...Đồng thời để đáp ứng các quy định về môi trường, xe đã được trang bị động cơ tiết  kiệm nhiên liệu và đạt tiêu chuẩn khí thải Euro4.

      Cabin xe Thaco Towner 800 được kế thừa từ hình dáng bo mượt của dòng xe tải nhẹ Suzuki. Kết cấu vững chắc, nhỏ gọn cho việc di chuyển linh hoạt trong thành phố.

Các thông số kỹ thuật chính của xe:

* Động cơ:

+ Loại động cơ: Động cơ Xăng, kiểu DA465QE, loại 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, phun xăng điện tử đa điểm, làm mát bằng nước.

+ Dung tích xylanh (cc):  970

+ Đường kính hành trình piston (mm): 65,5 x 72

+ Công suất lớn nhất (ps ,Kw/vòng phút): 35kw (48ps)/5000 vòng/phút

+ Mômen xoắn lớn nhất (kgm/vòng phút): 72N.m/3000~3500 vòng/phút

+ Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 36

* Kích thước xe  (mm):

+ Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 3.560 x 1.400 x 1.780

+ Chiều dài cơ sở (mm): 2.010

+ Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 2.220 x 1.350 x 300

+ Trọng lượng bản thân: 730kg

+ Tải trọng: 290kg

+ Trọng lượng toàn bộ: 1.850kg

+ Hộp số: Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi

+ Trước: Độc lập, thanh xoắn, giảm chấn thủy lực.

+ Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

+ Lốp xe trước/sau: 5.00-12/5.00-12



THACO Towner 990 động cơ SUZUKI


Thông số kỹ thuật:
  

STT THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ
THACO TOWNER950A  
1 KÍCH THƯỚC - ĐẶC TÍNH (DIMENSION)
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm 4400 x 1550 x 1920 (mm)
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) mm 2540 x 1440 x 350 (mm)
Chiều dài cơ sở mm 2740
Vệt bánh xe trước/sau 1310 /1310
Khoảng sáng gầm xe mm 200
Bán kính vòng quay nhỏ nhất m 4,7
Khả năng leo dốc % 22,9
Tốc độ tối đa km/h 89
Dung tích thùng nhiên liệu lít 37
2 TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT)
Trọng lượng bản thân Kg 930
Tải trọng cho phép Kg 990
Trọng lượng toàn bộ Kg 2050
Số chỗ ngồi Chỗ 2
3 ĐỘNG CƠ (ENGINE)
Kiểu Công nghệ Nhật Bản K14B-A
Loại động cơ 4 xilanh, xăng, 04 kỳ, tăng áp, làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh cc 1372
Công suất cực đại/Tốc độ quay Ps/rpm 95Ps/6000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại N.m/rpm 115N.m/3200 vòng/phút
Dung tích thùng nhiên liệu lít 37
     
4 HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN)
Ly hợp Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực
Số tay  
Tỷ số truyền hộp số chính ih1=4.425; ih2=2.304;ih3=1.674; ih4=1.264;ih5=1; iR=5.151
Tỷ số truyền cầu 4,3
5 HỆ THỐNG LÁI (STEERING)
Kiểu hệ thống lái bánh răng, thanh răng
6 HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION)
Hệ thống treo trước Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
7 LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL)
Hiệu  
Thông số lốp trước/sau 5.50/ 13
8 HỆ THỐNG PHANH (BRAKE)
Hệ thống phanh dẫn động cơ khí
Một số Salon nổi bật
  • showroom KIA GIẢI PHÓNG
    KIA GIẢI PHÓNG
    • Km10 Đường giải phóng, xã tứ hiệp, huyện thanh trì, Hà Nội
    • 0973943066
  • showroom Landrover-Jaguar Việt Nam
    Landrover-Jaguar Việt Nam
    • 17 Phạm Hùng, Nam Từ Liêm, Hà Nội
    • 0903268007
  • showroom Toyota Long Biên
    Toyota Long Biên
    • Số 7 - 9 Đường Nguyễn Văn Linh, tổ 17, Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội.
    • 0912140000
  • showroom City Ford Bình Triệu
    City Ford Bình Triệu
    • 18 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, HCM
    • 091 742 5335 - 098 742 5335
x
Lưu sản phẩm
Các tin bạn đã xem